- Từ điển Nhật - Việt
ものずき
Mục lục |
[ 物好き ]
n
sự tò mò/sự hiếu kỳ/sự thọc mạch
- 根っからの買い物好きである :Ham mê mua sắm bẩm sinh.
- 私は物好きに働いているのではない.:Tôi không phải làm việc vì sự hiếu kỳ đâu.
adj-na
tò mò/hiếu kỳ/thọc mạch
- 物好きな人たち :Những con người hiếu kỳ.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
ものおと
[ 物音 ] n âm thanh 地下室から奇妙な物音がする。 :Có âm thanh lạ phát ra từ tầng hầm. 隣の部屋の物音が気になって、何をしても集中できなかったよ :Tôi... -
ものおぼえ
[ 物覚え ] n trí nhớ 子どもって物覚えがいいからね :Bọn trẻ có trí nhớ tốt thật. 物忘れしやすい[忘れっぽい・物覚えが悪い]んだ。 :Tôi... -
ものたりない
[ 物足りない ] adj không thỏa mãn/không vừa lòng 物足りない心持がする: cảm thấy không thỏa mãn -
ものである
exp là cái mà/là thứ mà -
ものなら
Giả sử,nếu... 少年時代に戻れるものなら戻ってみたい。 Nếu có thể quay về thời niên thiếu thì tôi cũng muốn quay... -
ものほし
[ 物干し ] n chỗ phơi quần áo 洗濯ものを物干しから取った。 :Tôi lấy quần áo khô từ dây phơi. 服を物干しひもにつるす :Phơi... -
ものがたり
[ 物語 ] n truyện とても仲の良い(人)の家族に関する長い物語 :Câu chuyện về một gia đình gắn bó của... どのような年齢の人にとっても心温まる物語 :Câu... -
ものがたる
Mục lục 1 [ 物語る ] 1.1 n 1.1.1 kể 1.2 v5r 1.2.1 kể chuyện 1.3 v5r 1.3.1 kể truyện 1.4 v5r 1.4.1 thuật 1.5 v5r 1.5.1 thuật lại... -
ものごと
[ 物事 ] n sự vật sự việc 物事がいつも違って予期しないようなことになる。 :Mọi vật luôn luôn biến đổi và... -
ものごし
[ 物腰 ] n cách cư xử/thái độ/tác phong 彼の優しい物腰は猫かぶりさ、彼は本当はとんだ狼さ。 :Hắn ta khoác lên... -
ものうい
[ 物憂い ] adj uể oải/thiếu sinh lực/lờ đờ/chán nản こんな雨の日は物憂い. :Những ngày mưa như thế này làm tôi... -
ものさし
Mục lục 1 [ 物差 ] 1.1 n 1.1.1 thước đo/thước 2 [ 物差し ] 2.1 n 2.1.1 thước đo/thước [ 物差 ] n thước đo/thước 子どもがたくさん産めるかどうかの物差し :Thước... -
ものかげ
[ 物陰 ] n vỏ bọc/sự nằm dưới vỏ bọc/chỗ ẩn náu/sự ẩn náu 私は物陰からその光景を見守った :Từ chỗ nấp... -
ものすごい
[ 物凄い ] adj gây sửng sốt/làm choáng váng/gây kinh ngạc 物凄い光景: quang cảnh gây kinh ngạc, quang cảnh làm choáng váng -
ものもらい
Mục lục 1 n 1.1 mắt nổi mụn lẹo 2 n 2.1 nổi mụt lẹo n mắt nổi mụn lẹo n nổi mụt lẹo -
ものやわらか
Mục lục 1 [ 物柔らか ] 1.1 adj-na 1.1.1 ôn hoà/hòa nhã/dịu dàng 1.2 n 1.2.1 sự ôn hoà/sự hòa nhã/sự dịu dàng [ 物柔らか... -
もはん
Mục lục 1 [ 模範 ] 1.1 vs 1.1.1 mô phạm 1.2 n 1.2.1 sự mô phạm 2 Kỹ thuật 2.1 [ 模範 ] 2.1.1 kiểu [model] [ 模範 ] vs mô phạm... -
もはんをしめす
[ 模範を示す ] n nêu gương -
もはや
[ 最早 ] adv đã/rồi 被害者は病院に運ばれたが, もはや手遅れだった : Nạn nhân được đưa ngay đến bệnh viện... -
もほう
Mục lục 1 [ 模倣 ] 1.1 n 1.1.1 sự mô phỏng 1.1.2 mô phỏng [ 模倣 ] n sự mô phỏng mô phỏng
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.