Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

アウト

Mục lục

n

bị ra ngoài/bị loại

n

ngoài/phía ngoài/ra ngoài/hết
第_ラウンドでノック・アウトされる : Bị hạ đo ván (nốc ao) ở hiệp ~
タイム(アウト)(スポーツ試合などの ): Hết giờ (trận đấu thể thao)

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • アウトバーン

    Mục lục 1 n 1.1 đường cao tốc/đường ô tô/xa lộ 2 Kỹ thuật 2.1 xa lộ ở Đức [Autobahn] n đường cao tốc/đường ô tô/xa...
  • アウトバック

    n vùng rừng rú/vùng xa xôi hẻo lánh アウトバックにいる人は多い: Có nhiều người sống ở vùng rừng núi (vùng xa xôi...
  • アウトポケット

    n không có vốn/không có của/hết tiền
  • アウトライン

    Mục lục 1 n 1.1 nét phác thảo/đề cương/đặc điểm chính/nguyên tắc chung 2 Kỹ thuật 2.1 hình dáng bên ngoài [outline] n nét...
  • アウトラインユーティリティ

    Tin học trình tiện ích phác thảo [outline utility] Explanation : Trong một số chương trình xử lý từ đầy đủ chức năng, đây...
  • アウトラインプロセッサ

    Tin học trình xử lý phác thảo [outline processor]
  • アウトラインフォント

    Tin học font chữ viền [outline font] Explanation : Một loại phông chữ máy in hoặc màn hình, trong đó mỗi công thức toán học...
  • アウトリッガ

    Kỹ thuật thanh đỡ/giá đỡ một đầu [outrigger]
  • アウトリッガジャッキ

    Kỹ thuật con đội thanh đỡ/cái kích thanh đỡ [outrigger jack]
  • アウトリガー

    Kỹ thuật cần/rầm chìa/giá chìa [outrigger]
  • アウトレット

    Kỹ thuật lối thoát/lối ra/lỗ ra/chỗ thoát ra/cửa cống [outlet]
  • アウトレットストア

    Kinh tế cửa hàng bán lẻ [Outlet Store] Category : ビジネス Explanation : 洋服、カバンなど主にブランド品を安売りする小売店のこと。元々アメリカでメーカーが、売れ残り品や規格外品を工場周辺で直接販売したことから始まった。こうした小売店を集めた施設をアウトレットモールと呼ばれる。わが国でも近年、郊外に大規模なアウトレットモールの開発が行われるようになった。
  • アウトロー

    n kẻ ngoài vòng pháp luật/xã hội đen
  • アウトボード

    Kỹ thuật có gắn máy ở ngoài [outboard]
  • アウトボクシング

    n quyền anh ngoại hạng 私の趣味はアウトボクシングを見ることだ: Sở thích của tôi là xem quyền anh ngoại hạng 父はテレビでアウトボクシングをよく見ている:...
  • アウトプレースメント

    Kinh tế hoạt động tái tổ chức cơ cấu [Out placement] Category : ビジネス Explanation : 再就職活動という意味である。近年企業におけるリストラが多く、適職につくためには個人の努力だけではなく、企業もその支援を行い、労働の流動化による企業構造の改革進めなければならない。その方法として能力開発と職業選択を一体とした再就職活動がとられている。
  • アウトプット

    Mục lục 1 n 1.1 sản lượng/công suất/đầu ra/hiệu suất 2 Kỹ thuật 2.1 lưu lượng/công suất/năng suất/đầu ra [output] n...
  • アウトプットポート

    Tin học cổng ra [output port]
  • アウトパフォーマンス

    Kinh tế việc tỷ suất thu lời của một mệnh giá làm nâng cao chỉ tiêu của thị trường [Outperformance] Category : 分析・指標...
  • アウトフィット

    Kỹ thuật đồ dùng/trang bị/máy móc [outfit]
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top