- Từ điển Nhật - Việt
アドミニストレータ
Tin học
quản trị viên/người quản trị [administrator]
- Explanation: Quản trị viên là người có quyền hạn cao nhất trên một máy chủ ( server) hay mạng. Trong trường hợp này chúng ta không nói đến nghề " Quản trị viên" mà nói đến trương mục " Administrator" thật sự có trên mạng. Trong môi trường Netware và Windows NT, người trở thành quản trị viên là người cài đặt máy chủ đầu tiên trên mạng và chỉ định mật mã cho trương mục Administrator. Sau đó người này sẽ điều khiển quyền truy cập tới tất cả tài nguyên và thông tin trên hệ thống.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
アドバルーン
n quả cầu/bóng dùng để quảng cáo 日本全国のアルバイト情報が満載: thông tin trên những quả bóng quảng cáo tràn khắp... -
アドバンテージ
n sự thuận lợi/ưu điểm オペレーショナル・アドバンテージ: ưu điểm trong quá trình vận hành アドバンテージ 《スポーツ》:... -
アドバンテージルール
n luật lợi thế/quy luật lợi thế -
アドバンス
n sự tiến bộ/sự cải tiến 項目アドバンス: sự cải tiến các điều khoản アドバンスコピー: copy cao cấp -
アドバンストプログラム間通信
Tin học [ アドバンスプログラムかんつうしん ] Liên lạc Chương trình-đến-Chương trình Cao cấp [Advanced Program-to-Program... -
アドバンスプログラムかんつうしん
Tin học [ アドバンストプログラム間通信 ] Liên lạc Chương trình-đến-Chương trình Cao cấp [Advanced Program-to-Program Communication/APPC]... -
アドバンスオープニング
Kỹ thuật mở tiến [advance opening] -
アドバースウェザランプ
Kỹ thuật đèn báo thời tiết bất lợi [adverse weather lamp] -
アドバイザリスタッフ
Tin học nhân viên cố vấn [advisory staff] -
アドバイザー
n người tư vấn/người tham mưu 投資アドバイザー(新聞・雑誌の): người phụ trách một chuyên mục trong một tờ báo chuyên... -
アドバイス
n lời khuyên/tư vấn/mách nuớc/gợi ý _回のアドバイス: khuyên ~ lần ~についてのとんでもないアドバイス: những... -
アドバタイジング
n sự quảng cáo/nghề quảng cáo (社)大阪アドバタイジングエージェンシーズ協会: hiệp hội các hãng quảng cáo O-sa-ka... -
アドバタイズメント
n sự thông báo/sự quảng cáo 新聞のアドバタイズメントは来月の大セールのものだった: quảng cáo trên báo đã mang... -
アドモード
Tin học chế độ thêm [add mode] -
アドリブ
n sự biểu diễn một cách sáng tạo/sự ứng khẩu/ứng biến アドリブの演説: bài diễn thuyết ứng khẩu (khi nói và trình... -
アドリアかい
[ アドリア海 ] n Hồng Hải アドリア海からそのまま立ち上がる山:Núi sừng sững từ Hồng Hải アドリア海から生み出されるエネルギー:Năng... -
アドリア海
[ アドリアかい ] n Hồng Hải アドリア海からそのまま立ち上がる山:Núi sừng sững từ Hồng Hải アドリア海から生み出されるエネルギー:Năng... -
アドレナリン
n tuyến trên thận/tuyến thượng thận アドレナリンの分泌を安定させる: làm ổn định sự bài tiết của tuyến thượng... -
アドレシング
Tin học địa chỉ hoá/xác định địa chỉ/quá trình địa chỉ hoá/quá trình xác định địa chỉ [addressing] -
アドレシングかのう
Tin học [ アドレシング可能 ] có thể địa chỉ hoá [addressable (an)]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.