Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

アパーチュア時間

Kỹ thuật

[ アパーチュアじかん ]

thời gian sập [aperture time]
Explanation: Thời gian sập của ống kính máy ảnh.

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • アパート

    n khu nhà tập thể/nhà chung cư/căn hộ/nhà khối かなり安いアパート: khu nhà chung cư có giá cả hợp lí 4人家族に適したアパート:...
  • アパッチ

    Tin học Apache [Apache] Explanation : Là một Web Server được đưa ra năm 1995 bởi nhóm Apache như một phiên bản nâng cấp cho HTTPd...
  • アパッシュ

    n tên côn đồ/người A-pa-sơ (một bộ lạc ở Bắc Mỹ) アパッシュダンス: điệu nhảy của người A-pa-sơ
  • アパシー

    n tính lãnh đạm/tính thờ ơ/sợ hờ hững
  • アパタイト

    Mục lục 1 n 1.1 sự ngon miệng/sự thèm ăn/lòng ham muốn/sự khao khát 2 Kỹ thuật 2.1 khoáng chất apatit [apatite] n sự ngon miệng/sự...
  • アビリンピック

    n đại hội tài năng Olympics/đại hội 1998年ワールドカップ・フランス大会: đại hội bóng đá thế giới tại Pháp năm...
  • アビリティー

    n khả năng/năng lực ~アビリティーがあります: có khả năng ~ 専門のアビリティー: năng lực chuyên môn
  • アビオニクス

    Kỹ thuật khoa học điện tử áp dụng vào hàng không [avionics] thiết bị điện tử hàng không [avionics]
  • アビタシオン

    n nhà ở/chỗ ở 私達のアビタシオンは明るくて、広いです: khu nhà ở của chúng tôi vừa sáng vừa rộng
  • アピール

    n sự thu hút/sự kêu gọi/sự làm nổi bật/hấp dẫn/thu hút アピール・プレー: trận đấu hấp dẫn その本は多くの人々にアピールした:...
  • アピアランスマネー

    n tiền hiện hành
  • アテネ

    n thủ đô Athens (Hy Lạp) 彼はアテネでオリンピックの聖火ランナーを務めた: Anh ta đã rước ngọn đuốc Olympic đến...
  • アテロームせいどうみゃくこうかしょう

    [ アテローム性動脈硬化症 ] n chứng xơ vữa động mạch 早期のアテローム性動脈硬化:chứng xơ vữa động mạch thời...
  • アテローム性動脈硬化症

    [ アテロームせいどうみゃくこうかしょう ] n chứng xơ vữa động mạch 早期のアテローム性動脈硬化:chứng xơ vữa...
  • アテンションバリュー

    n giá trị của sự chú ý この本はアテンションバリューについて書く: cuốn sách này nói về giá trị của sự chú ý
  • アテスト

    n sự chứng nhận/sự chứng thực
  • アデノイド

    Mục lục 1 n 1.1 bệnh amidan 2 n 2.1 nấm V.A n bệnh amidan n nấm V.A アデノイド増殖: sự phát triển của nấm V.A アデノイド肥大:...
  • アデノウイルス

    n vi rút V.A アデノウイルス遺伝子: Gien virut V.A アデノウイルス感染症: sự truyền nhiễm virut V.A
  • アデノシン三リン酸(ATP)

    Kỹ thuật [ あでのしんさんりんさん(えー・てぃー・ぴー) ] ATP [adenosine triphosphate] Explanation : Ađenosin triphotphat: C10H16N5O13P3.
  • アデノシン二リン酸(ADP)

    Kỹ thuật [ あでのしんにりんさん(えいでぃーぴー) ] ADP [adenosine diphosphate] Explanation : Adenosin diphotphat: C10H15N2O10P2.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top