- Từ điển Nhật - Việt
イナートガスアーク溶接
Kỹ thuật
[ いなーとがすあーくようせつ ]
hàn hồ quang bằng khí trơ [inert-gas arc welding]
- Category: hàn [溶接]
- Explanation: アルゴンやヘリウムなどのイナートガス又はこれらに少量の活性ガスを加えたガス中で行うアーク溶接。
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
イナーシャ
Kỹ thuật quán tính [inertia] -
イナーシャハンマー
Kỹ thuật búa theo quán tính [inertia hammer] -
イナーシャロックタイプ
Kỹ thuật kiểu khóa theo quán tính [inertia lock type] -
イナーシャブレーキ
Kỹ thuật phanh theo quán tính [inertia brake] -
イナーシャタイプギヤリング
Kỹ thuật bánh răng kiểu quán tính [inertia type gearing] -
イミテーション
n sự bắt chước/sự làm giả/đồ mỹ ký/đồ rởm/đồ dởm 精巧なイミテーション: Bắt chước một cách tinh xảo イミテーションレザー :... -
イミテーションレザー
Kỹ thuật giả da [imitation leather] -
イミテーションパーツ
Kỹ thuật bộ phận bắt chước [imitation parts] -
イノベーション
n sự cải tổ/sự đổi mới/cải tiến 技術イノベーション: Đổi mới về công nghệ プロセス・イノベーション: đổi... -
イノシンさん
Mục lục 1 [ イノシン酸 ] 1.1 / TOAN / 1.2 n 1.2.1 axit inosinic [ イノシン酸 ] / TOAN / n axit inosinic イノシン酸塩: Muối axit inosinic... -
イノシン酸
[ イノシンさん ] n axit inosinic イノシン酸塩: Muối axit inosinic イノシン酸基: Gốc axit inosinic -
イマジネーション
n sự tưởng tượng アクティブ・イマジネーション: Sự tưởng tượng năng động 創造的イマジネーション: Sự tưởng... -
イノセント
adj-na vô tội/ngây thơ/trong trắng/không có hại イノセントな子ども: Đứa trẻ vô tội イノセントな顔: Khuôn mặt ngây... -
イノセンス
n tính vô tội/tính ngây thơ/sự trong trắng/sự vô hại 警察は彼がガールフレンドを殺害したと言ったが、彼は自分のイノセンスを主張している:... -
イチマルロクキーボード
Tin học bàn phím 106 phím [106 Keyboard] -
イチマルイチキーボード
Tin học bàn phím 101 phím [101 Keyboard] -
イチゴジャム
n mứt dâu 彼女はイチゴジャムを作った: cô ta đã làm mứt dâu 私のおばは、毎年夏にイチゴジャムを作る: cô tôi làm... -
イネーブルしんごう
Tin học [ イネーブル信号 ] tín hiệu cho phép/tín hiệu hoạt động [enable signal] -
イネーブル信号
Tin học [ イネーブルしんごう ] tín hiệu cho phép/tín hiệu hoạt động [enable signal] -
イメージ
Mục lục 1 n 1.1 hình ảnh/ấn tượng 2 Kinh tế 2.1 hình ảnh [image (BUS)] 3 Tin học 3.1 ảnh/hình ảnh [image] n hình ảnh/ấn tượng...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.