- Từ điển Nhật - Việt
インテリジェンス
Mục lục |
n
sự thông minh
- コンピュータ・インテリジェンス: trí thông minh của máy vi tính (computer intelligence)
Tin học
trí tuệ/sự thông minh [intelligence]
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
インテリジェンステスト
n sự thử trí thông minh -
インテリジェンスサービス
n cơ quan tình báo -
インテル
Mục lục 1 n 1.1 bộ vi xử lý/chíp vi xử lý 2 Tin học 2.1 hãng Intel [Intel] n bộ vi xử lý/chíp vi xử lý インテルベースのコンピュータ :... -
インテルサット
Mục lục 1 n 1.1 Intelsat 2 Kỹ thuật 2.1 tổ chức vệ tinh viễn thông quốc tế [INTELSAT (international telecommunication satellite organization)]... -
インテンシチーレベル
Kỹ thuật mức tăng cường [intensity level] -
インテンシファイヤ
Kỹ thuật máy khuếch đại/bộ phận khuếch đại [intensifier] máy tăng cường/chất tăng cường [intensifier] -
インテーク
Kỹ thuật sự hút vào/cửa nạp/lỗ hút/sự nạp vào [intake] -
インテークマニホルド
Kỹ thuật ống góp/ống hút [intake manifold] -
インテークバルブ
Kỹ thuật van nạp [intake valve] Explanation : Van mở ra ở thì nạp để luồng hòa khí đi vào xy lanh. -
インテークポート
Kỹ thuật cổng nạp [intake port] -
インテークパイプ
Kỹ thuật ống nạp [intake pipe] -
インテークピリオド
Kỹ thuật giai đoạn nạp [intake period] -
インテークエアヒーター
Kỹ thuật thiết bị làm nóng không khí nạp [intake air heater] -
インテークオープニング
Kỹ thuật lỗ hút/cửa hút vào [intake opening] -
インテークストローク
Kỹ thuật thì nạp [intake stroke] Explanation : Thời gian pít tông chạy từ điểm chết trên xuống điểm chết dưới, van nạp... -
インテークスクリーン
Kỹ thuật lưới lọc bụi cửa hút [intake screen] -
インテークサイレンサ
Kỹ thuật ống giảm thanh nạp [intake silencer] -
インテアリア
Kỹ thuật bên trong [interior] -
インテグラルマニホルド
Kỹ thuật toàn bộ ống dẫn [integral manifold] -
インテグラルハウジング
Kỹ thuật toàn bộ vỏ bọc/toàn bộ các-te [integral housing]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.