Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

インフラストラクチャ

Tin học

hạ tầng/cơ sở hạ tầng [infrastructure]

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • インフラストラクチャー

    n cơ sở hạ tầng 既存のインフラストラクチャーの効率的利用: việc sử dụng hiệu quả cơ sở hạ tầng có sẵn
  • インフラ開発

    [ インフラかいはつ ] n sự phát triển về cơ sở hạ tầng ~における情報通信インフラ開発を推進する: thúc đẩy...
  • インフルエンザ

    Mục lục 1 n 1.1 bệnh cúm 2 n 2.1 bệnh cúm/cảm cúm 3 n 3.1 cúm n bệnh cúm n bệnh cúm/cảm cúm 毎年冬になると、新種のインフルエンザがはやる:...
  • インフルエンザウイルス

    n vi rút cúm インフルエンザウイルスA型: virus cúm (loại) A H3N2型(インフルエンザ)ウイルス: virus cúm H3N2 アヒル・インフルエンザ・ウイルス:...
  • インフレ

    Mục lục 1 n 1.1 lạm phát 2 Kinh tế 2.1 lạm phát [inflation] n lạm phát インフレ・ギャップ : khoảng cách lạm phát インフレ・バイアス :...
  • インフレたいさく

    [ インフレ対策 ] n phương pháp chống lạm phát インフレ対策を行う: thực hiện phương pháp chống lạm phát 積極的なインフレ対策:...
  • インフレけいこう

    [ インフレ傾向 ] n xu hướng gây lạm phát インフレ傾向に拍車を掛ける: bắt đầu tăng trưởng xu hướng gây lạm phát...
  • インフレせいさく

    [ インフレ政策 ] n chính sách lạm phát インフレ政策のリスクを綿密に調べる: nghiên cứu tỉ mỉ các rủi ro của chính...
  • インフレ対策

    [ インフレたいさく ] n phương pháp chống lạm phát インフレ対策を行う: thực hiện phương pháp chống lạm phát 積極的なインフレ対策:...
  • インフレリスク

    Kinh tế rủi ro lạm phát [Inflation risk] Category : リスク・リターン Explanation : 投資した金融商品の利率などより、インフレ率(物価上昇率)の方が高い場合に生ずる。///例えば、年2%の金融商品に1年間投資し、その間のインフレ率が3%だったとすると、投資元本は利息を加えると1年後に102円になるが、投資した時点で100円だったものの価格は103円になってしまう。つまり価値が低下してしまうことを言う。
  • インフレーション

    Mục lục 1 n 1.1 lạm phát 2 n 2.1 sự lạm phát 3 Kinh tế 3.1 lạm phát [inflation] n lạm phát n sự lạm phát コスト・インフレーション:...
  • インフレーションかいけい

    [ インフレーション会計 ] n sự tính toán lạm phát インフレーション会計入門: Nhập môn tính lạm phát インフレーション会計調整前利益:...
  • インフレーション会計

    [ インフレーションかいけい ] n sự tính toán lạm phát インフレーション会計入門: Nhập môn tính lạm phát インフレーション会計調整前利益:...
  • インフレヘッジ

    n hàng rào chống lạm phát/giảm lạm phát インフレヘッジとして高利率を支持する: duy trì mức lãi suất cao để giảm...
  • インフレアドインタフェース

    Tin học giao diện hồng ngoại/cổng hồng ngoại [infrared interface]
  • インフレギャップ

    n lỗ hổng do lạm phát gây ra
  • インフレ傾向

    [ インフレけいこう ] n xu hướng gây lạm phát インフレ傾向に拍車を掛ける: bắt đầu tăng trưởng xu hướng gây lạm...
  • インフレターゲット

    Mục lục 1 n 1.1 chỉ tiêu lạm phát 2 Kinh tế 2.1 thiết lập mục tiêu kiềm chế lạm phát [Inflation targeting] n chỉ tiêu lạm...
  • インフレ率

    Kinh tế [ いんふれりつ ] Tỷ lệ lạm phát [Inflation rate] Category : Kinh tế
  • インフレータ

    Kỹ thuật cái bơm [inflator] máy bơm tăng áp [inflator]
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top