- Từ điển Nhật - Việt
エアコン
Mục lục |
n
máy điều hòa không khí
n
máy điều hòa nhiệt độ/máy lạnh/điều hòa
- エアコンが故障しています: máy điều hòa đang bị hỏng
- 私たちはエアコンが手放せない: chúng tôi không thể thiếu máy điều hoà
- このバスにはエアコンが付いていない: xe buýt này không có máy lạnh
- エアコンは電気を使い過ぎる。 : Điều hòa chạy tốn điện quá
- 一日中エアコンをつけっ放しにしておく: bật điều hòa cả ngày
- エアコンを一番低い設定にしておく: bật
Kỹ thuật
máy điều hoà [air conditioner]
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
エアコントロールバルブ
Kỹ thuật van chỉnh khí [air control valve] -
エアコンプレッサ
Kỹ thuật máy nén khí [air compressor] -
エアコンディショナ
Kỹ thuật máy điều hòa không khí [air conditioner] -
エアコンディショニング
Kỹ thuật điều hòa không khí [air conditioning] -
エアコック
Kỹ thuật ống xả không khí [air cock] -
エアシリンダー
Kỹ thuật xy lanh nén không khí [air cylinder] Explanation : Loại xy lanh dùng trong động cơ Diesel. -
エアスポイラ
Kỹ thuật tấm lệch dòng khí động lực [air spoiler] -
エアスリープ
Kỹ thuật ống nối khí [air sleeve] -
エアストラングラ
Kỹ thuật bộ tiết lưu không khí [air strangler] -
エアスプリング
Kỹ thuật bộ giảm xóc bằng không khí [air spring] lò xo khí [air spring] -
エアスプレー
Kỹ thuật sự phun không khí [air spray] -
エアセル
Kỹ thuật pin không khí [air cell] -
エアセット型
Kỹ thuật [ えあせっとがた ] khuôn lắp đặt ngoài không khí [air-setting mold] -
エアセパレータ
Kỹ thuật thiết bị tách không khí [air separator] -
エアソックス
Kỹ thuật ống chỉ hướng không khí [air sock] -
エアゾール
n bình phun/bình xịt エアゾール効果 : hiệu quả xịt エアゾール噴射剤: chất xịt -
エアタワー
Kỹ thuật tháp khí [air tower] -
エアタンク
Kỹ thuật bình khí/bình không khí [air tank] -
エアタイト
Kỹ thuật kín khí [air tight] -
エアサーボブレーキシステム
Kỹ thuật hệ thống phanh phụ trợ bằng khí [air servo brake system]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.