- Từ điển Nhật - Việt
エヌアイアイ
Tin học
Cơ sở hạ tầng Thông tin Quốc gia [NII/National Information Infrastructure]
- Explanation: NII tạm gọi là siêu xa lộ thông tin, được thiết kế để cung cấp công cộng nhiều loại thông tin dưới nhiều hình thức, bao gồm các chương trình video, các dữ liệu khoa học hay thương mại, hình ảnh, nhạc, thư viện lưu trữ, và các phương tiện khác. Các cơ sở dữ liệu sẵn có trên khắp đất nước, như các thư viện, viện bảo tàng, cơ quan chính phủ, và các trung tâm nghiên cứu. Chính phủ Mỹ có một lượng lớn thông tin trong Thư viện Quốc hội, Smithsonian, và rất nhiều nơi khác. NII được thúc đẩy bởi NIST (National Institute of Standards and Technology: Viện tiêu chuẩn và kỹ thuật Quốc gia) của Mỹ. Đạo luật về Hệ Thống Mạng Hiệu Suất Và Tốc Độ Cao năm 1993 yêu cầu các tổ chức liên bang hợp tác nỗ lực của họ để vạch ra và xây dựng hệ thống NII nầy. NII là một mạng máy tính vật lý bao gồm các tuyến rẽ nhánh theo các mắt, hệ thống chuyển mạch, và các phần mềm mạng, được thiết lập đúng chỗ và duy trì bởi các nhà cung cấp dịch vụ truyền thông và thông tin. Theo NIST, NII bao gồm nhiều thứ khác ngoài các phương tiện truyền thông vật lý. Nó gồm một lượng lớn các thiết bị, cả camera, scanner, keyboard, telephone, máy fax, máy vi tính, hộp tự động chuyển đĩa compact, băng hình và tiếng, cáp dẫn, vệ tinh, các mắt rẽ nhánh truyền tin, mạch vi sóng, tivi, monitor, máy in và nhiều thứ khác.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
エヌアイエム
Tin học NIM [NIM] -
エヌアイエスティー
Tin học Viện Tiêu chuẩn và Kỹ thuật Quốc gia (Hoa Kỳ) [NIST/National Institute Of Standards And Technology] Explanation : NIST là một... -
エヌアイエスオー
Tin học NISO [NISO] -
エヌイーシー
Tin học hãng NEC [NEC] -
エヌエヌティーピー
Tin học Giao thức truyền tin trên mạng [NNTP/Network News Transport Protocol] Explanation : Giao thức NNTP là cơ chế được đưa ra cho... -
エヌエフエス
Tin học Tổ chức khoa học Quốc gia và mạng NSFNET [NFS/National Science Foundation And NSFNET] Explanation : NSF là một cơ quan thuộc... -
エヌエフエスネット
Tin học mạng NSFNET [NFSNET] Explanation : Một mạng toàn cục do Office of Advanced Scientific Computing của National Science Foundation (quỹ... -
エヌエスピー
Tin học Nhà cung cấp dịch Vụ mạng [NSP/Network Service Provider] Explanation : Nhà cung cấp dịch vụ mạng là người “chuyên chở”... -
エヌエスピーアイエックスピー
Tin học NSPIXP [NSPIXP] -
エヌエスエーピーアイ
Tin học giao diện lập trình cho Netscape Server [NSAPI/Netscape Server Application Programming Interface] -
エヌエスエフネット
Tin học mạng NSFNET [NSFnet] Explanation : Một mạng toàn cục do Office of Advanced Scientific Computing của National Science Foundation (quỹ... -
エヌオーエス
Tin học hệ điều hành mạng ( NOS) [NOS/network operating system (NOS)] Explanation : Phần mềm hệ thống của mạng cục bộ dùng để... -
エヌオーシー
Tin học bộ phận điều hành mạng [network operation center/NOC] Explanation : Là một bộ phận trong một danh nghiệp chiu trách nhiệm... -
エヌシー
Tin học máy tính mạng (NC) [network computer (NC)/NC] Explanation : Là máy tính được thiết kế để dùng cho mạng, trong đó các... -
エヌシーユー
Tin học NCU [NCU] -
エヌシーティービー
Tin học NCTV [NCTV] -
エヌシーアール
Tin học hãng NCR [NCR] -
エヌシーエー
Tin học NCA [NCA] -
エヌシーエスエー
Tin học Hiệp hội an toàn máy tính Quốc gia [NCSA/National Computer Security Association(NCSA)] Explanation : NCSA là một tổ chức hợp... -
エヌゼッド
Kinh tế Niu Di Lân-NZ [New Zealand (NZ)]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.