- Từ điển Nhật - Việt
エルディエーピー
Tin học
dịch vụ LDAP [LDAP]
- Explanation: LDAP là dịch vụ thư mục của IETF (Internet Engineering Task Force) đã được dùng rộng rãi trên Internet. Dịch vụ thư mục cung cấp dịch vụ “trang trắng” (white page), dịch vụ thư mục cung cấp thông tin về các dịch vụ có trên Internet. Dịch vụ thư mục có thể được sử dụng trên Internet. Dịch vụ thư mục là cơ sở dữ liệu cung cấp thông tin về mạng và các tài nguyên của mạng. Một trong những ứng dụng của dịch vụ thư mục là xây dựng và quản lý account của người sử dụng. LDAP có thể dùng như một dịch vụ thư mục độc lập hoặc được dùng để truy cập dịch vụ thư mục tương thích X.500. X.500 là kỹ thuật của ITU (International Telecommunication Union) cho dịch vụ thư mục quốc tế được chạy trên mô hình mạng tương thích OSI. Thật sự LDAP là một phần của X.500 được chạy trên các mạnng TCP/IP. Lúc đầu LDAP được thiết kế như là front-end client cho dịch vụ thư mục X.500. Giao thức DAP (Directory Access Protocol) cung cấp giao tiếp để truy cập các dịch vụ nầy. Tuy nhiên, DAP đòi hỏi mô hình mạng OSI đầy đủ và nhiều tài nguyên tính toán hơn trong một máy tính thường. LDAP là một phiên bản cải tiến của DAP mà không cần nhiều tài nguyên hệ thống như DAP. Ưu điểm của LDAP là chạy trên mạng TCP/IP và có thể truy cập đến các dịch vụ X.500 có sẵn. Có 2 phần mềm LDAP miễn phí trong mục “thông tin trên Internet”. Một là của đại học Michigan và một là của Critical Angle. Các máy chủ được giảm gánh nặng và không cần cài đặt đầy đủ các dịch vụ X.500.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
エルニーニョ
n bão El Nino/hiện tượng El Nino/El Nino/En-ninô エルニーニョにより起こった干ばつ: hạn hán gây ra bởi hiện tượng El Ninô... -
エルダップ
Tin học dịch vụ LDAP [LDAP] Explanation : LDAP là dịch vụ thư mục của IETF (Internet Engineering Task Force) đã được dùng rộng... -
エルベータ
n thang máy -
エルエル
n cỡ lớn rộng -
エルエルシー
Tin học điều khiển liên kết logic [LLC/Logical Link Control] Explanation : Là nhiệm vụ chính của lớp liên kết dữ liệu trong... -
エルエーティー
Tin học Truyền nội bộ [LAT/Local Area Transport] Explanation : Là một giao thức mạng của DEC không có khả năng định tuyến. -
エルエイ
Kinh tế Lốt Angiơlét-LA [Los Angeles (LA)] -
エルエイチアーク
Tin học chương trình LHARC [LHarc] Explanation : Là một chương trình miễn phí dùng để nén các tệp dữ liệu được viết bởi... -
エルエイチエー
Tin học LHA [LHA] -
エルガントな
n bảnh bao -
エルゴノミックキーボード
Tin học bàn phím công thái [ergonomic keyboard] Explanation : Là bàn phím vẫn bảo đảm công năng nhưng mang lại cho người dùng... -
エルゴノミックス
Kinh tế khoa nghiên cứu về lao động [Ergonomics] Explanation : 人間工学、ヒューマン・エンジニアリングの意味で、人間の解剖学的、心理学的、機械的な特性に合わせて、機械、設備などをつくることの基礎的な考え方。 -
エルゴノミクス
Tin học công thái học [ergonomics] Explanation : Khoa học về việc thiết kế các máy móc, các công cụ, các máy tính và khu vực... -
エルゴードせい
Kỹ thuật [ エルゴード性 ] tính egodic [ergodicity] -
エルゴード仮定
Kỹ thuật [ えるごーどかてい ] giả thuyết egodic [ergodic hypothesis] -
エルゴード過程
Kỹ thuật [ えるごーどかてい ] chu trình egodic [ergodic process] -
エルゴード性
Kỹ thuật [ エルゴードせい ] tính egodic [ergodicity] -
エルザッサモデル
Kỹ thuật mô hình Elasser [Elsasser model] -
エルシーディー
Tin học màn hình tinh thể lỏng-LCD [LCD/liquiid crystal display-LCD] -
エルゼットエイチ
Tin học lzh [lzh] Explanation : Là phần mở rộng của file tạo bởi chương trình LHA. Đây là một chương trình nén trên MS-DOS.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.