- Từ điển Nhật - Việt
エンリッチドミキスチュア
Xem thêm các từ khác
-
エンボッシング
Kỹ thuật sự dập nổi [embossing] -
エンボシング
Kỹ thuật sự dập nổi/sự làm nổi/sự chạm nổi [embossing] -
エンボス加工
Kỹ thuật [ エンボスかこう ] sự dập nổi [embossing] -
エンボスのかながた
Kỹ thuật [ エンボスの金型 ] khuôn dập nổi [emboss] Category : dập -
エンボスの金型
Kỹ thuật [ エンボスのかながた ] khuôn dập nổi [emboss] Category : dập -
エンボスかこう
Kỹ thuật [ エンボス加工 ] sự dập nổi [embossing] -
エントランス
Kỹ thuật lối vào [entrance] -
エントリ
Tin học mục/mục vào/mục nhập/nhập mục [entry] -
エントリじょうきょう
Tin học [ エントリ状況 ] trạng thái vào [entry-status] -
エントリじょうほう
Tin học [ エントリ情報 ] thông tin vào [entry-information] -
エントリじょうほうせんたく
Tin học [ エントリ情報選択 ] lựa chọn thông tin vào [entry-information-selection] -
エントリじゅんデータセット
Tin học [ エントリ順データセット ] ESDS [ESDS/Entry-Sequenced Data Set] -
エントリしゅべつ
Tin học [ エントリ種別 ] kiểu nhập [entry-type] -
エントリポイント
Tin học điểm bắt đầu/điểm vào [entry point] Explanation : Là điểm bắt đầu trong chương trình. -
エントリー
n sự vào/sự bắt đầu/bắt đầu/tiếp cận/đầu vào エントリー・ポイント: điểm bắt đầu 競技(会)にエントリーする:... -
エントリーマシン
Tin học máy nhập [entry machine] -
エントリーモデル
Tin học mô hình nhập [entry model] -
エントリ状況
Tin học [ エントリじょうきょう ] trạng thái vào [entry-status] -
エントリ種別
Tin học [ エントリしゅべつ ] kiểu nhập [entry-type] -
エントリ順データセット
Tin học [ エントリじゅんデータセット ] ESDS [ESDS/Entry-Sequenced Data Set]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.