Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

キャピタルゲイン

Mục lục

n

lợi tức thu được do tăng giá chứng khoán
期待キャピタルゲイン: lợi tức kỳ vọng thu được do tăng giá chứng khoán
短期キャピタルゲイン: Lợi tức thu được do tăng giá chứng khoán ngắn hạn
キャピタルゲイン課税: Thuế đánh vào lợi tức thu được do tăng giá chứng khoán.

Kinh tế

lãi vốn [Capital gain]
Category: リスク・リターン
Explanation: 有価証券、土地等の資産の価格変動に伴って生じる売買差益のこと。///株式、土地等の資産の価格変動に伴う利益をいう。譲渡益・資本利得と訳される。///逆に、資産売却により、損失となった場合はキャピタル・ロスと呼ぶ。 利子・配当等のインカム・ゲインと対比される。
'Related word': キャピタルゲイン課税

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • キャピタルゲインかぜい

    Kinh tế [ キャピタルゲイン課税 ] thuế đánh trên lãi vốn [Taxation on capital gain] Category : 税金 Explanation : 有価証券の譲渡による所得に対しての課税。///所得税、住民税が課税されることが原則となっている。有価証券の譲渡による所得は、一般的には「譲渡所得」である。///ただし、営利を目的として継続的に譲渡される資産の所得に関しては、事業とみられる規模で行った取引は「事業所得」で、事業に至らないような規模で行う継続的取引によるものは「雑所得」である。///居住者または、国内に恒久的施設を有する非居住者が株式等の譲渡をした場合には、その譲渡にかかる譲渡所得等については、申告分離課税にて確定申告をおこなわなくてはならない。平成13年度の税制改正までは、申告分離課税か源泉分離課税のどちらかの課税方法を選択できたが、平成14年12月31日に廃止された。
  • キャピタルゲイン課税

    Kinh tế [ キャピタルゲインかぜい ] thuế đánh trên lãi vốn [Taxation on capital gain] Category : 税金 Explanation : 有価証券の譲渡による所得に対しての課税。///所得税、住民税が課税されることが原則となっている。有価証券の譲渡による所得は、一般的には「譲渡所得」である。///ただし、営利を目的として継続的に譲渡される資産の所得に関しては、事業とみられる規模で行った取引は「事業所得」で、事業に至らないような規模で行う継続的取引によるものは「雑所得」である。///居住者または、国内に恒久的施設を有する非居住者が株式等の譲渡をした場合には、その譲渡にかかる譲渡所得等については、申告分離課税にて確定申告をおこなわなくてはならない。平成13年度の税制改正までは、申告分離課税か源泉分離課税のどちらかの課税方法を選択できたが、平成14年12月31日に廃止された。
  • キャディー

    Mục lục 1 n 1.1 người phục vụ cho người chơi gôn/nhân viên phục vụ cho người chơi gôn 2 Kỹ thuật 2.1 người phục vụ...
  • キャフィス

    Mục lục 1 n 1.1 Hệ thống Thông tin Tài chính tín dụng 2 Tin học 2.1 CAFIS [CAFIS] n Hệ thống Thông tin Tài chính tín dụng Tin...
  • キャド

    Tin học thiết kế bằng máy tính [computer-aided design (CAD)] Explanation : Sử dụng máy tính và chương trình CAD để thiết kế...
  • キャドキャム

    Tin học thiết kế và sản xuất bằng máy tính [CAD-CAM (computer-aided design-computer-aided manufacture)] Explanation : Sử dụng máy tính...
  • キャニオン

    Tin học CAN24 [CAN24]
  • キャニスター

    Kỹ thuật hộp nhỏ [canister]
  • キャベツ

    Mục lục 1 n 1.1 bắp cải 2 n 2.1 cải bắp 3 n 3.1 cải bắp/bắp cải 4 n 4.1 rau cải dầu n bắp cải n cải bắp n cải bắp/bắp...
  • キャスト

    Mục lục 1 n 1.1 người phân vai/người diễn xuất/diễn viên 2 Tin học 2.1 ép/ép kiểu [cast (vs)] n người phân vai/người diễn...
  • キャストフィルム

    Kỹ thuật lớp đổ khuôn [cast film]
  • キャストアイアン

    Kỹ thuật gang đúc [cast iron]
  • キャストスチール

    Kỹ thuật thép đúc [cast steel]
  • キャスティング

    n diễn xuất/việc chọn diễn viên/chọn diễn viên/lựa chọn diễn viên/tuyển chọn diễn viên/phân vai キャスティングの候補者の中で最も面白い選択肢:...
  • キャスタ

    Kỹ thuật con lăn/bánh xe nhỏ [castors]
  • キャスター

    Mục lục 1 n 1.1 bánh xe nhỏ ở chân bàn, ghế/bánh xe 2 Kỹ thuật 2.1 sự nghiêng tới của trục bánh xe dẫn hướng [caster/castor]...
  • キャスターホイール

    Kỹ thuật bánh xe nghiêng tới [caster wheel]
  • キャスターアングル

    Kỹ thuật góc nghiêng tới (tính bằng độ) của trục bánh xe [caster angle]
  • キャスターアジャストシム

    Kỹ thuật miếng chêm điều chỉnh sự nghiêng tới của trục bánh xe dẫn hướng [caster adjust shim]
  • キャスターウエッジ

    Kỹ thuật cái nêm nghiêng tới [caster wedge]
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top