Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

ゲレンデ

n

dốc trượt tuyết
初心者向けのゲレンデ: dốc trượt tuyết cho người mới bắt đầu
整備されたゲレンデ: dốc trượt tuyết đã được nâng cấp (chỉnh trang lại)
ケンはゲレンデに立ったことがない: Ken chưa bao giờ leo lên dốc trượt tuyết

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • ゲーム

    Mục lục 1 n 1.1 trò chơi 2 n 2.1 ván n trò chơi (人)がゲーマーであることを心底楽しませてくれるゲーム: Trò chơi...
  • ゲームの理論

    Kỹ thuật [ げーむのりろん ] thuyết trò chơi [game theory]
  • ゲームポート

    Tin học cổng trò chơi [game port] Explanation : Trên các máy tính IBM hay tương thích với nó, có cổng vào ra để cắm các thiết...
  • ゲームコントロールアダプタ

    Tin học bộ điều khiển trò chơi [game control adapter]
  • ゲームセンター

    n điểm chơi trò chơi điện tử/quán điện tử/hàng điện tử ポールは失業した後、ゲームセンターで時間をつぶした:...
  • ゲームセット

    n trận đấu (ten-nít) đã kết thúc シカゴ対ロサンゼルスの試合がゲームセットになりました: Trận thi đấu tennis giữa...
  • ゲート

    Mục lục 1 n 1.1 cổng/cánh cổng 2 Kỹ thuật 2.1 cổng cảng 2.2 cổng thổi nhựa [gate] 2.3 cửa/cổng/cửa van [gate] 2.4 cực cửa...
  • ゲート弁

    Kỹ thuật [ げーとべん ] van cổng/van cửa/khoá/tấm chắn gió [gate valve]
  • ゲートチェンジ

    Kỹ thuật thay đổi cửa van [gate change]
  • ゲートアレイ

    Tin học dãy cổng [gate array]
  • ゲートウェー

    Tin học cổng vào/cổng nối [gateway] Explanation : Trong lĩnh vực điện toán ghép mạng, đây là một thiết bị nối ghép hai mạng...
  • ゲートウェーこうかんき

    Tin học [ ゲートウェー交換機 ] bộ chuyển cổng vào/bộ chuyển cổng nối [gateway switch]
  • ゲートウェー交換機

    Tin học [ ゲートウェーこうかんき ] bộ chuyển cổng vào/bộ chuyển cổng nối [gateway switch]
  • ゲートウェイ

    Tin học cổng vào/cổng nối [gateway] Explanation : Trong lĩnh vực điện toán ghép mạng, đây là một thiết bị nối ghép hai mạng...
  • ゲートウェイサービス

    Tin học dịch vụ cổng nối [gateway service]
  • ゲージ圧力

    Kỹ thuật [ げーじあつりょく ] áp suất theo áp kế [gauge pressure]
  • ゲージブロック

    Kỹ thuật khối định cỡ [gauge block]
  • ゲージドオリフィス

    Kỹ thuật lỗ đã được đo cỡ/định cỡ [gauged orifice]
  • ゲージ端子

    Kỹ thuật [ げーじたんし ] điểm cuối thước đo [gauge terminal]
  • ゲージ長

    Kỹ thuật [ げーじちょう ] độ dài thước đo [gauge length]
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top