- Từ điển Nhật - Việt
コンピュータミュージック
Xem thêm các từ khác
-
コンピュータマイクログラフィック
Tin học vi đồ họa máy tính [computer micrographics] Explanation : Là kỹ thuật và phương pháp để ghi dữ liệu lên vi phim. -
コンピュータリゼーション
Tin học sự điện toán hoá/tin học hoá/vi tính hoá [computerization] -
コンピューター
Mục lục 1 n 1.1 máy vi tính/com-piu-tơ 2 Tin học 2.1 máy tính [computer] n máy vi tính/com-piu-tơ Tin học máy tính [computer] -
コンピューターえんようせっけい
Tin học [ コンピューター援用設計 ] thiết kế bằng máy tính [computer-aided design/CAD] Explanation : Sử dụng máy tính và chương... -
コンピューターえんようせいさん
Tin học [ コンピューター援用生産 ] sản xuất bằng máy tính [computer-aided manufacture/CAM] Explanation : Là quá trình sử dụng... -
コンピューターか
Tin học [ コンピューター化 ] sự điện toán hoá/tin học hoá/vi tính hoá [computerization] -
コンピューター化
Tin học [ コンピューターか ] sự điện toán hoá/tin học hoá/vi tính hoá [computerization] -
コンピューターマインド
Tin học trí nhớ máy tính [computer mind] -
コンピューターユーティリティー
Tin học công cụ máy tính/tiện ích máy tính [computer utility] -
コンピュータートモグラフィー
Tin học chụp X quang máy tính [computer tomography] -
コンピュータービジョン
Tin học computer-vision [computer-vision] Explanation : Là quá trình xử lý dữ liệu hình ảnh bằng máy tính. Đây là một hình thức... -
コンピューター利用電話調査
Kinh tế [ こんぴゅーたーりようでんわちょうさ ] cuộc phỏng vấn qua điện thoại có sự hỗ trợ của máy vi tính [computer-assisted... -
コンピューターアレルギー
Tin học dị ứng với máy tính/dị ứng máy tính [computer allergy] -
コンピューターアート
Tin học nghệ thuật máy tính [computer art] Explanation : Một từ rất phổ biến để chỉ nghệ thuật tạo trên máy tính hay tạo... -
コンピューターアニメ
Tin học hoạt hình máy tính/hoạt hình trên máy tính [computer animation (abbr)] -
コンピューターアニメーション
Tin học hoạt hình máy tính/hoạt hình trên máy tính [computer animation] -
コンピューターグラフィックス
Mục lục 1 n 1.1 đồ họa vi tính 2 Tin học 2.1 đồ họa máy tính [computer graphics] n đồ họa vi tính Tin học đồ họa máy tính... -
コンピュータージオグラフィックス
Tin học địa lý máy tính [computer geographics] -
コンピューター援用生産
Tin học [ コンピューターえんようせいさん ] sản xuất bằng máy tính [computer-aided manufacture/CAM] Explanation : Là quá trình... -
コンピューター援用設計
Tin học [ コンピューターえんようせっけい ] thiết kế bằng máy tính [computer-aided design/CAD] Explanation : Sử dụng máy tính...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.