- Từ điển Nhật - Việt
コンピューターアート
Tin học
nghệ thuật máy tính [computer art]
- Explanation: Một từ rất phổ biến để chỉ nghệ thuật tạo trên máy tính hay tạo bởi máy tính. Sự khác nhau chỉ là ở chỗ đối tượng tạo ra là cong người hay thiết bị điện tử. Nếu là con người thì tức là họ đã sử dụng các công cụ trên máy tính như các chương trình đồ họa có chức năng vẽ và xử lý ảnh.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
コンピューターアニメ
Tin học hoạt hình máy tính/hoạt hình trên máy tính [computer animation (abbr)] -
コンピューターアニメーション
Tin học hoạt hình máy tính/hoạt hình trên máy tính [computer animation] -
コンピューターグラフィックス
Mục lục 1 n 1.1 đồ họa vi tính 2 Tin học 2.1 đồ họa máy tính [computer graphics] n đồ họa vi tính Tin học đồ họa máy tính... -
コンピュータージオグラフィックス
Tin học địa lý máy tính [computer geographics] -
コンピューター援用生産
Tin học [ コンピューターえんようせいさん ] sản xuất bằng máy tính [computer-aided manufacture/CAM] Explanation : Là quá trình... -
コンピューター援用設計
Tin học [ コンピューターえんようせっけい ] thiết kế bằng máy tính [computer-aided design/CAD] Explanation : Sử dụng máy tính... -
コンピューター支援電話調査
Kinh tế [ こんぴゅーたーしえんでんわちょうさ ] cuộc phỏng vấn qua điện thoại có sự hỗ trợ của máy vi tính [computer-assisted... -
コンピュータプログラマー
Tin học lập trình viên máy tính [computer programmer] -
コンピュータビジョン
Tin học computer-vision [computer-vision] Explanation : Là quá trình xử lý dữ liệu hình ảnh bằng máy tính. Đây là một hình thức... -
コンピュータウィルス
Tin học virus máy tính [computer virus] -
コンピュータグラフィックス
Mục lục 1 Kỹ thuật 1.1 đồ họa máy vi tính [computer graphics] 2 Tin học 2.1 đồ họa máy tính [computer graphics] Kỹ thuật đồ... -
コンピュータグラフィクスのメタファイル
Tin học CGM [Computer Graphics Metafile: CGM] Explanation : Một loại khuôn thức tệp đồ họa phổ biến trên thế giới dùng để... -
コンピュータグラフィクスインタフェース
Tin học CGI/Hệ giao tiếp đồ họa máy tính [Computer Graphics Interface: CGI] Explanation : Là một tiêu chuẩn phần mềm áp dụng... -
コンピュータゲーム
Tin học trò chơi máy tính/trò chơi vi tính [computer game] -
コンピュータコミュニケーション
Tin học truyền thông máy tính [computer communication] Explanation : Truyền thông là một qui tắc ứng xử rộng lớn, bao trùm các... -
コンピュータシステム
Kỹ thuật hệ thống máy vi tính [computer system] -
コンピュータソフトウェア
Tin học phần mềm máy tính/chương trình máy tính [computer-software] -
コンピュータようご
Tin học [ コンピュータ用語 ] thuật ngữ vi tính [computerese] -
コンピュータサイエンス
Tin học khoa học máy tính [computer-science] -
コンピュータ犯罪・知的所有権課
[ こんぴゅーたはんざい・ちてきしょゆうけんか ] adv, uk Bộ phận Sở hữu Trí tuệ và Tội phạm Máy tính
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.