- Từ điển Nhật - Việt
サブスクライバー
Xem thêm các từ khác
-
サブスクライブ
Tin học thuê bao/đăng ký [subscribe] -
サブセンター
Tin học gần trung tâm [subcenter] -
サブセット
Tin học tập con [sub-set] -
サブタイトル
n phụ đề -
サブタイプ
Tin học kiểu phụ [subtype] -
サプライ
n sự cung cấp/nguồn cung cấp -
サプライチャンバ
Kỹ thuật buồng cung cấp nhiên liệu [supply chamber] -
サプライチェーン・マネジメント
Kinh tế quản lý kiểu dây xích [Supply Chain Management (SCM)] Explanation : 供給連鎖によるコスト、サービス、顧客満足を、資材調達→生産→流通→販売→消費といった一連のつながりの中で、情報とモノ、情報とサービスなどを一体として管理し、大幅なコストダウンや利益向上を行うもので、多くの企業で行われている。 -
サプライヤー
n người cung cấp -
サプライア
Tin học nhà cung cấp/người cung cấp/hãng cung cấp [supplier] -
サプライタンク
Kỹ thuật thùng cung cấp nhiên liệu/bình cung cấp nhiên liệu [supply tank] -
サプルメンタリランプ
Kỹ thuật đèn phụ/đèn thứ cấp [supplementary lamp] -
サプルメンタリエアバルブ
Kỹ thuật sú páp phụ/sú páp thứ cấp [supplementary air valve] -
サプルメンタリスプリング
Kỹ thuật nhíp phụ/nhíp thứ cấp [supplementary spring] -
サプレッションコンデンサー
Kỹ thuật tụ điện triệt [suppression condenser] -
サプレッサ
Kỹ thuật bộ triệt [suppressor] -
サプレス
Tin học chặn/khử/triệt [to suppress] -
サプレスか
Tin học [ サプレス可 ] có thể chặn được/có thể khử được/có thể triệt được [suppressible] -
サプレス可
Tin học [ サプレスか ] có thể chặn được/có thể khử được/có thể triệt được [suppressible] -
サパー
n bữa ăn khuya/khuya
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.