- Từ điển Nhật - Việt
スパーク
Mục lục |
n
tia lửa điện/sự bắn tia lửa điện
Kỹ thuật
đánh lửa [spark]
Tin học
Kiến trúc có khả năng thay đổi [SPARC/Scalable Performance Architecture-SPARC]
- Explanation: Các bộ xử lý SPARC của Sun Microsystems dựa trên kiến trúc RISC, dễ dàng thích ứng từ máy để bàn đến các hệ siêu máy tính. Dây chuyền microSPARC được thiết kế cho máy để bàn. Nó được cài trong các vi mạch có điện thế thấp dùng cho máy xách tay. Dây chuyền superSPARC được thiết kế cho các máy để bàn với mức độ sử dụng cao , cho các server. Bộ xử lý nầy sử dụng điạ chỉ hóa32 bit và tốc độ đồng hồ từ 40MHz đến 90 MHz. Phiên bản 50 MHz có thể thực hiện từ 135 đến 1.000 MIPS (triệu phép tính trong một giây). Dây chuyền UltraSPARC là các bộ xử lý 64 bit , tốc độ xử lý cao từ 200 đến 300 MHz. UltraSPARC sẽ là thế hệ kế nhiệm xứng đáng của superSPARC. Trong khi bộ xử lý SPARC ban đầu được thiết kế cho các máy trạm có cường độ làm việc cao hỗ trợ nhiều chức năng mạnh, thì giờ đây SPARC lại được dùng trong các máy tính để bàn với giá thành thấp và các máy trạm dùng trong nghiên cứu khoa học cũng như các hệ máy chủ. Ultra Enterprise 10000 của Sun là hệ thống giống như máy mainframe dùng từ 16 đến 64 bộ xử lý.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
スパークの式
Kỹ thuật [ すぱーくのしきま ] khe hở bugi -
スパークノック
Kỹ thuật đánh lửa [spark knock] -
スパークポート
Kỹ thuật cổng đánh lửa [spark port] -
スパークラ
Kỹ thuật bộ phận đánh lửa [sparkler] -
スパークリターダ
Kỹ thuật bộ phận chậm đánh lửa [spark retarder] -
スパークル
Tin học nhấp nháy [sparkle] -
スパークレバー
Kỹ thuật cần đánh lửa [spark lever] -
スパークボタン
Kỹ thuật nút đánh lửa [spark button] -
スパークプラグ
Kỹ thuật bu gi [spark plug] Explanation : ガソリンを爆発させるため、エンジンの燃焼室内で火花を発生させるパーツ。点火プラグともいう。 -
スパークテスタ
Kỹ thuật bộ kiểm tra đánh lửa [spark tester] -
スパークデセラレーションバルブ
Kỹ thuật van điều khiển giảm tốc độ đánh lửa [spark deceleration valve] -
スパークアレスタ
Kỹ thuật bộ phận dừng đánh lửa [spark arrester] -
スパークアドバンスコントロールポート
Kỹ thuật cổng kiểm tra đánh lửa sớm [spark advance control port] -
スパークアドバンサ
Kỹ thuật đánh lửa sớm [spark advancer] -
スパークインテンシファイヤ
Kỹ thuật bộ tăng cường đánh lửa [spark intensifier] -
スパークオーバ
Kỹ thuật tấm chắn tia lửa [sparkover] -
スパークギャップ
Kỹ thuật khe hở đánh lửa [spark gap] -
スパーククッションリング
Kỹ thuật vòng đệm bu gi -
スパークコントロール
Kỹ thuật sự điều khiển đánh lửa [spark control] -
スパークコントロールバルブ
Kỹ thuật van điều khiển đánh lửa [spark control valve]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.