Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

スピンナ

Mục lục

Kỹ thuật

ăng ten quay (của rađa) [spinner]
đầu nhọn của chong chóng [spinner]
máy kéo sợi [spinner]

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • スピンドル

    Mục lục 1 Kỹ thuật 1.1 công xôn đứng [spindle] 1.2 cốt [spindle] 1.3 kim phun (của bơm phun) [spindle] 1.4 mấu nối trục [spindle]...
  • スピンドルオイル

    Kỹ thuật dầu bôi trơn trục chính [spindle oil]
  • スピンドルコネクチングロッド

    Kỹ thuật cần nối với trục chính [spindle connecting rod]
  • スピンアウト

    Kinh tế tách riêng công ty [Spin-out] Category : 会社・経営 Explanation : 会社の一部門を切り離し独立させること。///広義ではスピンオフと同義ではあるが、狭義ではスピンアウトは、元の企業と関係が切れる場合をさし、元の企業のブランドや販売チャネルなどの資産を活用することができない。///近年、日本においてMBOなど、バイアウトと呼ばれる企業買収の手法が用いられているが、バイアウトは、スピンアウトするための手段として活用されている。
  • スピンオフ

    Kinh tế tách riêng công ty/sự di chuyển vốn cổ phần [Spin-off] Category : 会社・経営 Explanation : Thành lập công ty mới bằng...
  • スピン・アウト

    Kinh tế chiến lược nâng cao hiệu suất [Spin Out] Explanation : 企業戦略としては、合併による規模拡大より、スペシャリストを独立集団として分割させる水平多角化のほうが有利だという考え方がある。米国などでは企業の頭脳集団を切り離す動きがあり、こうした会社の頭脳部分、開発部分を独立させ効率を高めるやり方をスピン・アウト戦略という。
  • スピーチ

    n bài diễn văn/diễn thuyết
  • スピーディ

    Kỹ thuật mau/lẹ/nhanh/nhanh chóng [speedy]
  • スピーディング

    Kỹ thuật sự vi phạm tốc độ/sự chạy quá tốc độ cho phép [speeding]
  • スピーディー

    Mục lục 1 adj-na 1.1 nhanh nhẹn/mau lẹ 2 n 2.1 sự nhanh nhẹn/sự mau lẹ adj-na nhanh nhẹn/mau lẹ n sự nhanh nhẹn/sự mau lẹ
  • スピード

    Mục lục 1 n 1.1 tốc độ 2 n 2.1 tốc lực 3 n 3.1 vận tốc 4 Kỹ thuật 4.1 tốc độ/vận tốc [speed] n tốc độ  ~ を出す: tăng...
  • スピードマニア

    Kỹ thuật chứng cuồng tốc độ/chứng loạn tốc độ [speed mania]
  • スピードチェンジレバー

    Kỹ thuật cần sang số [speed change lever]
  • スピードチェンジギア

    Kỹ thuật hộp số thay đổi tốc độ [speed change gear]
  • スピードメータ

    Kỹ thuật đồng hồ công tơ mét/đồng hồ đo tốc độ [speedometer]
  • スピードメーター

    Kỹ thuật công tơ mét [Speedometer] Category : ô tô [自動車] Explanation : 速度を表すメーター。どのクルマにも必ず一番見やすい位置に付いている。アメリカはマイル/hで表示するが、その他の国はkm/hで表示している。
  • スピードリミット

    Kỹ thuật hạn chế tốc độ [speed limit]
  • スピードトラップ

    Kỹ thuật khu vực khống chế tốc độ/hệ thống rada để phát hiện xe chạy quá tốc độ qui định [speed trap]
  • スピードアラーム

    Kỹ thuật đèn báo vận tốc [speed alarm]
  • スピードアップ

    Mục lục 1 n 1.1 sự tăng tốc độ/tăng tốc độ 2 Kỹ thuật 2.1 sự tăng tốc độ/sự làm cho chạy nhanh hơn [speed-up] n sự...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top