- Từ điển Nhật - Việt
ズルする
adv
ăn gian
Xem thêm các từ khác
-
セし
độ c -
セミ
ve/ con ve -
セル
tế bào/ô trong bảng biểu, vải xéc/hàng xéc, hộc bình [cell], pin/ắc quy [cell], ô/ngăn/khối [cell], explanation : trong bảng tính... -
センチ
gây xúc động/làm rơi nước mắt/buồn, xen-ti-mét -
セント
cạnh khóe, xu mỹ/xen -
センス
cảm giác/cảm nhận, ~ のいい服装: trang phục thanh lịch, đem lại cảm nhận dễ chịu -
センタ
chỉnh tâm [center/centre], điểm giữa [center/centre], lõi/định tâm [center/centre], tâm [center/centre], trung tâm [center/centre] -
セールズ
bán hàng [sales] -
セールズマン
nam nhân viên bán hàng [salesman] -
セーフ
an toàn/sự an toàn -
セット
bộ, bộ hối phiếu, bộ/tập/tập hợp, ván/séc (ten-nít, cầu lông), một bộ [set], thiết lập (bộ đếm)/đặt (bộ đếm)... -
セス
ces [ces] -
ゼミ
hội thảo/xê-mi-na/buổi học có diễn thuyết về một chủ đề nghiên cứu ở trường đại học -
ゼロ
số không, số không/sự không có gì, số không [zero] -
ゼッケン
bảng gắn số trên áo tuyển thủ -
ソレノイドバルブ
van sôlênôit/van từ [solenoid valve] -
ソフトウエア
phần mềm (máy vi tính) -
ソれん
liên xô -
傾げる
cúi/nghiêng, 耳を傾げる:lắng nghe, 小首を傾げる: nghiêng đầu -
ゾル
huyền phù keo/thể sol [sol]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.