- Từ điển Nhật - Việt
セキュリティ
Mục lục |
n
trị an/sự an toàn/bảo an
Tin học
an ninh/an toàn/bảo mật [security]
- Explanation: Sự bảo vệ dữ liệu để cho những người không được phép sẽ không thể xem trộm hoặc sao chép nó. Các nhà doanh nghiệp và các chuyên viên đã phát hiện ra rằng một tên tội phạn chỉ cần có trình độ vừa phải là đã có thể xâm nhập vào hầu như bất kỳ hệ máy tính nào, ngay cả trường hợp đã được bảo vệ bằng khóa mật khẩu và mật mã hóa dữ liệu. Các dữ liệu quan trọng - như phân loại hiệu suất công tác cảu các nhân viên, danh sách khách hàng, dự thảo ngân sách, và các ghi nhớ bí mật - đều có thể tải xuống các đĩa mềm và thực hiện ngay ở ngoài cơ quan mà không ai biết. Máy tính lớn giải quyết vấn đề này bằng cách khóa máy tính cùng với phương tiện lưu trữ của nó bằng ổ khoá; bạn chỉ có một cách duy nhất có thể sử dụng các dữ liệu đó là thông qua các terminal (thiết bị cuối) từ xa, có trang bị màn hình nhưng không có ổ đĩa. Một số chuyên gia đề nghị các mạng cục bộ dùng máy tính cá nhân cũng phải được xây dựng theo cách đó, nhưng họ đã quên rằng chính sự tập trung quá mức của hệ máy tính lớn là một trong các nguyên nhân chính thức đẩy sự ra đời của máy tính cá nhân.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
セキュリティかんり
Tin học [ セキュリティ管理 ] quản lý an ninh/quản lý bảo mật [security management] -
セキュリティリスク
Tin học rủi ro về an ninh/rủi ro về bảo mật [security risk] -
セキュリティー
n trị an/sự an toàn/bảo an -
セキュリティシステム
Tin học hệ thống an ninh/hệ thống an toàn/hệ thống bảo mật [security system] -
セキュリティ管理
Tin học [ セキュリティかんり ] quản lý an ninh/quản lý bảo mật [security management] -
セキュリタイゼーション
Kinh tế chứng khoán hoá [Securitization] Category : 証券ビジネス Explanation : 広義には資金調達や運用にあたり、証券形態での取引が多くなること。///例えば、企業の資金調達が従来の借入れ主体から、社債発行などを中心とするようになる現象。///狭義には、貸出債権を債券化するなどのように、債権・債務を有価証券の形にして市場で流通させること。///アメリカでは「証券化できない債権はない」といわれるほどに定着している。///例えば、大規模土地開発などでは膨大な資金がかかる上、投下した資金を回収するのに長い年月を必要とするが、有価証券の形で不特定多数の投資家から資金を集めれば、債権の流動化を図ることができるだけでなく、リスクの分散も可能。///投資家からみれば、高利回りの金融商品に投資することができるわけで、双方にとってメリットが大きい。 -
セクハラ
Mục lục 1 n, abbr 1.1 sự quấy rối tình dục 2 Kinh tế 2.1 sự quấy rối tình dục [Sexual Harassment] n, abbr sự quấy rối tình... -
セクシュナルエリア
Kỹ thuật khu vực mặt cắt [sectional area] -
セクシュアル・ハラスメント
Kinh tế sự quấy rối tình dục [Sexual Harassment] Category : Luật Explanation : 性的嫌がらせ.特に職場で,男性がことばや行動により女性の嫌がることをしたり,自尊心を傷つけたりすること.邦略して,セク‐ハラ. -
セクショナリズム
Kinh tế chủ nghĩa địa phương/đầu óc cục bộ [Sectionalism] Explanation : セクショナリズムとは、部分を偏重することをいい、全体を顧みないで部分の損得のみを考える傾向をいう。組織においては、組織全体がうまく機能するように部門の行動を考えないことをセクショナリズムといっている。セクショナリズムは部分最適、全体不適になりやすい。 -
セクション
Mục lục 1 n 1.1 phần/mục 2 Kỹ thuật 2.1 mặt cắt/tiết diện [section] 3 Tin học 3.1 vùng/đoạn/phần [section] n phần/mục Kỹ... -
セクションくかく
Tin học [ セクション区画 ] vùng/đoạn/phần [section] -
セクション区画
Tin học [ セクションくかく ] vùng/đoạn/phần [section] -
セクシー
Mục lục 1 adj-na 1.1 khêu gợi/gợi cảm 2 n 2.1 sự khêu gợi/sự gợi cảm adj-na khêu gợi/gợi cảm n sự khêu gợi/sự gợi... -
セクタ
Mục lục 1 n 1.1 nhân tố/thành phần 2 Kỹ thuật 2.1 hình quạt/compa tỷ lệ [sector] 2.2 khu vực/hạt [sector] 3 Tin học 3.1 cung... -
セクタのデータりょういき
Tin học [ セクタのデータ領域 ] trường dữ liệu của một cung từ [data field of a sector] -
セクタのデータ領域
Tin học [ セクタのデータりょういき ] trường dữ liệu của một cung từ [data field of a sector] -
セクター
Tin học cung từ [sector] Explanation : Trên đĩa mềm hoặc đĩa cứng, đây là một đoạn trên một trong các rãnh ghi đồng tâm... -
セクターローテーション
Kinh tế sự chuyển đổi loại hình kinh doanh/sự chuyển đổi loại hình đầu tư [sector rotation] Category : 経済 Explanation : 景気の動向を把握した上で、景気の局面変化ごとに、有望な業種別銘柄群に投資対象を切り替えていく投資戦略が、セクターローテーションである。///景気の波を、谷底に達した時を出発点にして、拡大期→成熟期→後退期→停滞期とすると、それぞれの局面で高い投資成果を達成する産業群には、一定のパターンが見られる。///実際の投資では、このパターンを認識した上で、産業内での企業間格差にも注目する必要がある。 -
セクターファンド
Kinh tế quỹ cho một loại hình kinh doanh được chỉ định [Sector fund] Category : 投資信託 Explanation : 特定の産業などに投資するファンド。
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.