- Từ điển Nhật - Việt
セクション
Mục lục |
n
phần/mục
Kỹ thuật
mặt cắt/tiết diện [section]
Tin học
vùng/đoạn/phần [section]
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
セクションくかく
Tin học [ セクション区画 ] vùng/đoạn/phần [section] -
セクション区画
Tin học [ セクションくかく ] vùng/đoạn/phần [section] -
セクシー
Mục lục 1 adj-na 1.1 khêu gợi/gợi cảm 2 n 2.1 sự khêu gợi/sự gợi cảm adj-na khêu gợi/gợi cảm n sự khêu gợi/sự gợi... -
セクタ
Mục lục 1 n 1.1 nhân tố/thành phần 2 Kỹ thuật 2.1 hình quạt/compa tỷ lệ [sector] 2.2 khu vực/hạt [sector] 3 Tin học 3.1 cung... -
セクタのデータりょういき
Tin học [ セクタのデータ領域 ] trường dữ liệu của một cung từ [data field of a sector] -
セクタのデータ領域
Tin học [ セクタのデータりょういき ] trường dữ liệu của một cung từ [data field of a sector] -
セクター
Tin học cung từ [sector] Explanation : Trên đĩa mềm hoặc đĩa cứng, đây là một đoạn trên một trong các rãnh ghi đồng tâm... -
セクターローテーション
Kinh tế sự chuyển đổi loại hình kinh doanh/sự chuyển đổi loại hình đầu tư [sector rotation] Category : 経済 Explanation : 景気の動向を把握した上で、景気の局面変化ごとに、有望な業種別銘柄群に投資対象を切り替えていく投資戦略が、セクターローテーションである。///景気の波を、谷底に達した時を出発点にして、拡大期→成熟期→後退期→停滞期とすると、それぞれの局面で高い投資成果を達成する産業群には、一定のパターンが見られる。///実際の投資では、このパターンを認識した上で、産業内での企業間格差にも注目する必要がある。 -
セクターファンド
Kinh tế quỹ cho một loại hình kinh doanh được chỉ định [Sector fund] Category : 投資信託 Explanation : 特定の産業などに投資するファンド。 -
セクターアナリスト
Kinh tế nhà phân tích thành phần [Sector analyst] Category : 分析・指標 Explanation : 株式公開企業の現状を調査・分析し、その将来像と株価の先行きを予測する。通常、1人のアナリストが1つのセクター(業種)と、そこに属するいくつかの企業を担当する。///業界と企業の調査・分析・評価・予測を専門に行い、予測にはレーティング(格付)も含まれる。///セクターアナリストは、証券アナリストのことである。... -
セクタアンテナ
Tin học ăng ten được chia vùng [sectored antenna] -
セクタギア
Kỹ thuật đoạn răng rẽ quạt/đoạn vòng răng trong bộ tay lái hướng dẫn de [sector gear] -
セクタシャフト
Kỹ thuật trục hình quạt [sector shaft] -
セグメント
Mục lục 1 Kinh tế 1.1 phân đoạn thị trường [segment (ADV)] 2 Kỹ thuật 2.1 đoạn/phần/bộ phận [segment] 2.2 mảnh đồng/miếng... -
セグメントか
Tin học [ セグメント化 ] phân đoạn hoá [segmentation] -
セグメント変換
Tin học [ せぐめんとへんかん ] biến đổi phân đoạn [segment transformation] -
セグメント属性
Tin học [ せぐめんとぞくせい ] thuộc tính của phân đoạn [segment attributes] -
セグメント化
Tin học [ セグメントか ] phân đoạn hoá [segmentation] -
セグメントテーブル
Tin học bảng phân đoạn [segment table] -
セグメント優先度
Tin học [ せぐめんとゆうせんど ] ưu tiên phân đoạn [segment priority]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.