- Từ điển Nhật - Việt
セルリレー
Tin học
tiếp sóng tế bào [cell relay]
- Explanation: Cell Relay là cơ sở của kỹ thuật ATM (Asynchronous Transfer Mode). Thông tin được truyền trong gói dữ liệu kích thước cố định gọi là cell. Cell Relay thật sự là chuyển mạch cell, nhưng thuật ngữ Relay được dùng vì nó tương tự với frame relay. Nguyên lý của chuyển mạch cell là phần trình bày chính ở đây. Cell là gói dữ liệu kích thước cố định (53 bytes). Các cell có thể đươc chuyển mạch với tốc độ rất cao. Hãy tưởng tượng một giao lộ bận rộn. Nếu một chiếc xe tải dài đi qua giao lộ nầy, các giao thông khác bị tắc nghẽn và tốc độ giao thông thay đổi không lường trước được. Nếu mọi xe cộ đều cùng kích thước, bạn có thể đoán được số xe đi qua khi có đèn xanh. Nếu xe tải thường xuyên đi qua giao lộ, hầu như không thể đoán trước được. Tương tự, nếu các bộ chuyển mạch trên mạng phải xử lý các frame có kích thước thay đổi, bạn không thể dự đoán chính xác một frame vào mạng đến khi nào thì ra được ở đầu kia. Luồng giao thông định kỳ và đầu đặn bảo đảm cho việc chuyển thoại và video trên mạng, đây chính là lý do tại sao cell relay là quan trọng. Bạn có thể thiết lập các khe cell đề bảo đảm thông tin thời gian thực đến đúng giờ. Cell relay tổ hợp với bộ chuyển mạch nhanh và cáp quang sẽ là cốt lõi của mạng hiệu suất cao và khả mở (scalable). ATM cài đặt frame relay để cung cấp thông suất trong phạm vi từ vài megabit đến nhiều gigabit trên giây.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
セルリレーサービス
Tin học dịch vụ tiếp sóng tế bào [cell relay service] -
セルループバックしけん
Tin học [ セルループバック試験 ] kiểm tra theo vòng lặp ô [cell loopback test] -
セルループバック試験
Tin học [ セルループバックしけん ] kiểm tra theo vòng lặp ô [cell loopback test] -
セルレートアルゴリズム
Tin học thuật toán tỷ lệ ô [cell rate algorithm] -
セルロースフィニッシュ
Kỹ thuật sự kết thúc xenluloza/sự hoàn thiện xenluloza/sự gia công tinh xenluloza [cellulose finish] -
セルロイド
Mục lục 1 n 1.1 xen-lu-lô-it/nhựa thực vật 2 Kỹ thuật 2.1 xenluloit [celluloid] n xen-lu-lô-it/nhựa thực vật Kỹ thuật xenluloit... -
セルロス
Tin học sự mất ô/sự mất tế bào [cell loss] -
セルン
Tin học Phòng thí nghiệm châu Âu về Vật lý Hạt cơ bản [CERN] Explanation : CERN là viết tắt tiếng Pháp của European Laboratory... -
セルボルテージ
Kỹ thuật điện áp ắc quy [cell voltage] -
セルヘッダー
Tin học đầu của ô [cell header] -
セルプレッシャ
Kỹ thuật áp lực ắc quy/áp suất ắc quy [cell pressure] -
セルビア
n nước Séc-bi -
セルテスタ
Kỹ thuật dụng cụ kiểm tra ắc quy/thiết bị kiểm tra ắc quy/máy kiểm tra ắc quy [cell tester] -
セルフ
n bản thân/tự mình/ tự -
セルフハードニングスチール
Kỹ thuật thép tự hóa cứng/thép tự tôi/thép tôi trong không khí [self-hardening steel] -
セルフロッキングアクション
Kỹ thuật cơ cấu tự khóa/cơ cấu tự đóng [self-locking action] -
セルフロッキングステアリング
Kỹ thuật thiết bị lái tự khóa/thiết bị lái tự đóng [self-locking steering] -
セルフ・サービス
Kinh tế sự tự phục vụ [self-service (BUS)] Category : Marketing [マーケティング] -
セルフパワードライト
Kỹ thuật đèn có nguồn năng lượng riêng/đèn tự cung cấp năng lượng [self-powered light] -
セルフテスト
Kỹ thuật sự tự kiểm tra [self-test]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.