- Từ điển Nhật - Việt
デック
Mục lục |
adv
Công ty Thiết bị Kỹ thuật số
Tin học
hãng DEC [DEC]
- Explanation: DEC được Keneth Olsen thành lập năm 1957 ở Maynard, Massachusetts. Công ty nầy ban đầu bán các hệ máy tính cho các nhà khoa học, kỹ sư và chẳng bao lâu cạnh tranh được với IBM. DEC nổi tiếng qua các hệ máy tính mini, làm cho nhân viên trong phòng ban có thể sử dụng máy tính riêng chứ không phụ thuộc vào hệ máy tính trung tâm. Xu hướng nầy tiếp tục đến những năm 1980 với sự phát triển của máy vi tính, nhưng DEC không đóng vai trò lớn như IBM và Apple Computer.///Vào 1959, DEC công bố PDP (Programmed Data Processor), máy tính 18-bit với giá không đắt khoảng 120.000 USD, với một ý tưởng mới là có CRT cài đặt sẵn. Mô hình nầy được dùng trong máy mini PDP-8 và các hệ PDP khác như 12, 18 và 32 bit. Hệ PDP phổ biến nhất là PDP-11 16 bit, nhưng họ máy tính VAX (Virtual Address Extension) 32 bit (giới thiệu lần đầu vào năm 1977) đã tạo nên dây chuyền máy mini của DEC ngày nay.
Xem thêm các từ khác
-
デッサン
tranh phác thảo -
デブ
béo/mập mạp/béo ú -
デフ
bánh răng vi sai [diff], sự khác nhau/sự khác biệt/sự chênh lệch (áp suất, nhiệt độ) [diff] -
ディ
ngày/ban ngày -
ディーエー
chấp nhận thanh toán đổi lấy chứng từ [documents against acceptance (D/A)], explanation : 外国貿易における決済方法。D/Aは引受渡し(documents against acceptance)で、支払いではなく為替手形の引き受け(将来の一定期日に支払うという約束)により船積書類を引き渡す決済方法。,... -
ディーエヌエス
hệ thống tên miền (dns) [dns/domain name system-dns] -
ディフ
định dạng trao đổi dữ liệu-dif [dif/data interchange format-dif], explanation : là định dạng chỉ bao gồm các mã ascii của cơ... -
ディオン
dion [dion] -
ディガ
máy đào (đất) [digger] -
デイ
ngày -
デグリース
sự làm sạch (mỡ) [degrease] -
デシ
đề xi -
フラン
đồng frăng, ghi chú: tiền của pháp, bỉ... -
フランク
ngay thật/thẳng thắn/trung thực, sự ngay thật/sự thẳng thắn/sự trung thực, cánh [flank], mặt sau (dao) [flank], sườn/hông... -
フランスご
tiếng pháp -
フラット
căn hộ, bằng phẳng/xì hơi (săm lốp xe) [flat] -
フラッド
lũ [flood], lụt/nạn lụt [flood], nước dâng [flood], tràn đầy [flood], triều dâng/ngập [flood] -
フラッグ
cờ/cái cờ, cờ/cờ hiệu [flag] -
フラッシング
sự nung nóng từng đợt [flashing], sự rửa bằng tia nước [flushing], sự tăng nhiệt độ từng đợt [flashing], sự xịt nước... -
フラッタ
sự chập chờn (độ sáng) [flutter], sự dao động (âm thanh) [flutter], sự nhấp nháy (hình)/dao động/rung động [flutter], sự...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.