- Từ điển Nhật - Việt
ドライブベイ
Tin học
khoang ổ đĩa [drive bay/storage bay]
- Explanation: Một ổ chứa hoặc khoảng hở mà bạn có thể lắp đặt ổ đĩa cứng hoặc ổ đĩa mềm vào đó. Phổ biến trong các máy tính cá nhân IBM hoặc tương thích IBM hiện nay là các khoang ổ đĩa nửa chiều cao.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
ドライブめい
Tin học [ ドライブ名 ] ký tự ký hiệu ổ đĩa [drive letter/drive letter designator] Explanation : Ví dụ A là ký hiệu cho ổ đĩa... -
ドライブイン
Kỹ thuật bãi chiếu bóng phục vụ khách ngồi trong ô tô [drive-in] quầy ăn phục vụ khách ngồi trong ô tô [drive-in] -
ドライブウェイ
Kỹ thuật đường dẫn động/đường vận chuyển [drive way] -
ドライブエンド
Kỹ thuật đầu dẫn động [drive end] -
ドライブタイプ
Tin học kiểu ổ đĩa [drive type] -
ドライプレートクラッチ
Kỹ thuật ly hợp đĩa khô [dry-plate clutch] -
ドライビング
Mục lục 1 Kỹ thuật 1.1 bộ truyền [driving] 1.2 sự dẫn động [driving] 1.3 sự đóng (cọc) [driving] 1.4 sự kích thích [driving]... -
ドライビングチェーン
Kỹ thuật xích dẫn động/xích truyền động [driving chain] -
ドライビングプレート
Kỹ thuật đĩa truyền động [driving plate] -
ドライビングピニオン
Kỹ thuật bánh răng chủ động [driving pinion] -
ドライビングデンツ
Kỹ thuật răng dẫn động/răng truyền động [driving dents] -
ドライビングフィット
Kỹ thuật sự lắp căng [driving fit] -
ドライビングフォース
Kỹ thuật lực dẫn động [driving force] -
ドライビングドグ
Kỹ thuật chốt dẫn động [driving dog] -
ドライビングホイール
Kỹ thuật bánh xe dẫn động/bánh xe chủ động [driving wheel] -
ドライビングアクスル
Kỹ thuật trục dẫn động/trục truyền động [driving axle] -
ドライビングギア
Kỹ thuật bánh răng chủ động [driving gear] -
ドライビングクロー
Kỹ thuật vấu dẫn động/vấu truyền động [driving claw] -
ドライビングシャフト
Kỹ thuật trục dẫn động/trục truyền động [driving shaft] -
ドライビングサイド
Kỹ thuật cạnh dẫn động [driving side]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.