- Từ điển Nhật - Việt
ネットバイオス
Tin học
hệ thống xuất nhập chuẩn trên mạng [NetBIOS/Network Basic Input Output System]
- Explanation: NetBIOS là một giao diện ứng dụng cho phép các ứng dụng truy cập các dịch vụ trên mạng thông qua phương tiện truyền tải mạng như: NetBEUI, TCP/IP, và SPX/IPX. NetBT (NetBIOS over TCP/IP) là giao diện của Microsoft dùng kết nối các ứng dụng tương thích NetBIOS với TCP/IP. Các thảo chương viên truớc kia dùng NetBIOS để tạo các ứng dụng LAN trong các LAN server của IBM, Microsoft, và cả trong môi trường OS/2.///NetBIOS có nhiệm vụ gán tên cho các máy có kết nối mạng. Tên có thể dài từ 1 đến 15 ký tự và xác định duy nhất một trạm làm việc cho cả máy lẫn người sử dụng máy đó. Một khi máy đã có tên, NetBIOS có thể cung cấp các mối liên kết luận lý, hay các phiên làm việc giữa các máy với nhau, và sau đó sử dụng các mối liên kết nầy để trao đổi dữ liệu giữa các hệ thống. Quá trình trao đổi có thể theo dạng yêu cầu NetBIOS, hay SMB (Server Message Blocks).
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
ネットユーザ
Tin học người dùng mạng [net user/network user] -
ネットワールドインターロップ
Tin học NETWORLD+INTEROP [NETWORLD+INTEROP] -
ネットワーク
Mục lục 1 n 1.1 mạng lưới/hệ thống 2 Kỹ thuật 2.1 mạng lưới [network] 3 Tin học 3.1 mạng [network] n mạng lưới/hệ thống... -
ネットワーク効率
Tin học [ ネットワークこうりつ ] tính hiệu quả của mạng [network efficiency] -
ネットワークず
Tin học [ ネットワーク図 ] biểu đồ mạng [network chart] -
ネットワークきき
Tin học [ ネットワーク機器 ] thiết bị mạng [network device] -
ネットワークそう
Tin học [ ネットワーク層 ] lớp mạng [network layer] -
ネットワークとうごう
Tin học [ ネットワーク統合 ] tích hợp mạng [network integration] -
ネットワークない
Tin học [ ネットワーク内 ] trong mạng [intranetwork (a-no)] -
ネットワークぜんたい
Tin học [ ネットワーク全体 ] toàn mạng [entire network] -
ネットワークじょうきょう
Tin học [ ネットワーク状況 ] điều kiện mạng [network conditions] -
ネットワークしげん
Tin học [ ネットワーク資源 ] tài nguyên mạng [network resources] -
ネットワークしさん
Tin học [ ネットワーク資産 ] tài nguyên mạng [network resource] -
ネットワークけいかく
Tin học [ ネットワーク計画 ] lên kế hoạch cho mạng [network planning] -
ネットワークこうぞう
Tin học [ ネットワーク構造 ] cấu trúc mạng [network structure] -
ネットワークこうせい
Tin học [ ネットワーク構成 ] cấu hình mạng [network configuration/network layout] -
ネットワークこうりつ
Tin học [ ネットワーク効率 ] tính hiệu quả của mạng [network efficiency] -
ネットワークかんし
Tin học [ ネットワーク監視 ] sự giám sát mạng [network supervision] -
ネットワークかんり
Tin học [ ネットワーク管理 ] sự quản trị mạng/sự quản lý mạng [network administration] -
ネットワークかんりしゃ
Tin học [ ネットワーク管理者 ] người quản trị mạng/người quản lý mạng [network administrator]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.