- Từ điển Nhật - Việt
パターン
Mục lục |
n
hình mẫu/mô hình
n
hoa văn/mẫu vẽ (trên vải, rèm...)
Kỹ thuật
kiểu phun [pattern]
- Category: sơn [塗装]
- Explanation: 補修塗装に使うスプレーガンは、吹き付けた塗料が楕円形の範囲に広がって塗装面に付着する。この楕円形をパターンまたは<スプレーパターン>と呼ぶ。パターンはスプレーガンの空気キャップの角を縦にすれば横長に、横にすれば縦長に変化し、パターン調整ネジによって円形から細長い楕円形状まで調整することができる。通常は縦長パターンで吹き付けられることが多い。///パターンの楕円形状の両端は、中央部に比べて塗料の付着量が少なくなるため、均一な塗膜を作るためには、隣り合ったパターンの端同士を重ねて塗装する必要がある。これが<オ
mẫu/kiểu/mô hình [pattern]
Tin học
mẫu [pattern]
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
パターンていぎひょう
Tin học [ パターン定義表 ] bảng mẫu [pattern table] -
パターンないぶようしき
Tin học [ パターン内部様式 ] kiểu phía trong mẫu [pattern interior style] -
パターンにんしき
Tin học [ パターン認識 ] nhận dạng mẫu [pattern recognition] -
パターンいっち
Tin học [ パターン一致 ] so khớp mẫu/so sánh mẫu [pattern match/pattern matching] -
パターン定義表
Tin học [ パターンていぎひょう ] bảng mẫu [pattern table] -
パターン一致
Tin học [ パターンいっち ] so khớp mẫu/so sánh mẫu [pattern match/pattern matching] -
パターンノイズ
Kỹ thuật tiếng ồn mẫu [pattern noise] -
パターンズ
Kiểu dáng(patterns) -
パターン内部様式
Tin học [ パターンないぶようしき ] kiểu phía trong mẫu [pattern interior style] -
パターン認識
Tin học [ パターンにんしき ] nhận dạng mẫu [pattern recognition] -
パサパサする
vs khô khô/khô ráp/khô rời ra -
ヒマラヤ
n Himalaya -
ヒヤリング
n sự nghe/sự lắng nghe/sự nghe hiểu -
ヒヤシンス
n dạ lan hương -
ヒュマズム
n nhân bản chủ nghĩa -
ヒューマン
Mục lục 1 n 1.1 con người 2 adj-na 2.1 thuộc về con người/nhân tính n con người adj-na thuộc về con người/nhân tính -
ヒューマンインタフェース
Tin học giao diện người máy [(computer) human interface/CHI] -
ヒューマンコントロールブレーキ
Kỹ thuật phanh do người điều khiển [human-control brake] -
ヒューマニティー
n Loài người -
ヒューマニズム
n chủ nghĩa nhân đạo/chủ nghĩa nhân văn
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.