- Từ điển Nhật - Việt
フローチャート
Mục lục |
Kỹ thuật
sơ đồ chu trình [flowchart]
Tin học
lưu đồ [flow chart]
- Explanation: Một sơ đồ chứa các biểu tượng đại diện cho các thao tác máy tính, dùng để mô tả cách hoạt động của một chương trình.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
フローチングマウンチング
Kỹ thuật giàn nổi/bệ nổi [floating mounting] -
フローチングアクスル
Kỹ thuật trục nổi [floating axle] -
フローチングキャリパ
Kỹ thuật compa đo ngoài nổi [floating caliper] -
フローチングシュー
Kỹ thuật guốc nổi [floating shoe] -
フローチングサスペンション
Kỹ thuật hệ thống treo tùy động (các bánh xe) [floating suspension] -
フローラ
Tin học FLORA [FLORA] -
フローリング
n sàn nhà/sàn nhà gỗ -
フロートチャンバ
Kỹ thuật bình xăng giữ mực cố định nhờ phao và van kim [float chamber] -
フロートチャンバーのつまり
Kỹ thuật [ フロートチャンバーの詰まり ] kẹt phao xăng -
フロートチャンバーの詰まり
Kỹ thuật [ フロートチャンバーのつまり ] kẹt phao xăng -
フロートバルブ
Kỹ thuật van nổi [float valve] -
フロートレベル
Kỹ thuật mực xăng (do vị trí phao nổi quyết định) [float level] -
フロートレベルゲージ
Kỹ thuật khí áp kế phao [float-level gauge] -
フロートレスキャブレータ
Kỹ thuật bộ chế hòa khí kiểu không có phao [floatless carburetor] -
フロートドック
Kỹ thuật đốc nổi/ụ nổi -
フロートニードルバルブ
Kỹ thuật van kim nổi [float needle-valve] -
フロートアーム
Kỹ thuật cần nổi [float arm] -
フロートアクスル
Kỹ thuật trục nổi [float axle] -
フロートガラス
Kỹ thuật kính nổi [float glass] -
フローティングクレーン
Kỹ thuật cẩu nổi
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.