- Từ điển Nhật - Việt
プロセッサバウンド
Xem thêm các từ khác
-
プロセッサー
n bộ xử lý/máy xử lý (công nghệ thông tin) ワード: máy chữ điện tử -
プロセッサボード
Tin học bảng mạch bộ xử lý [processor board] -
プロセッサカード
Tin học cạc xử lý [processor card] -
プロセッサ処理主体
Tin học [ プロセッサしょりしゅたい ] thuộc về bộ xử lý [processor bound (a-no)] -
プロセス
Mục lục 1 n 1.1 quy trình/quá trình 2 Kinh tế 2.1 quá trình tiến tới mục tiêu/sự xử lý [Process] 3 Tin học 3.1 tiến trình/quy... -
プロセスのせいぞんきかん
Tin học [ プロセスの生存期間 ] thời gian sống của tiến trình [process lifetime] -
プロセスの生存期間
Tin học [ プロセスのせいぞんきかん ] thời gian sống của tiến trình [process lifetime] -
プロセスばんごう
Tin học [ プロセス番号 ] số tiến trình [process number] -
プロセスかんつうしん
Tin học [ プロセス間通信 ] truyền thông liên tiến trình [InterProcess Communication] Explanation : Trong môi trường điện toán đa... -
プロセスせいぎょ
Tin học [ プロセス制御 ] điều khiển tiến trình [process control] -
プロセスせいぎょそうち
Tin học [ プロセス制御装置 ] thiết bị điều khiển tiến trình [process control equipment] -
プロセス制御
Tin học [ プロセスせいぎょ ] điều khiển tiến trình [process control] -
プロセス制御装置
Tin học [ プロセスせいぎょそうち ] thiết bị điều khiển tiến trình [process control equipment] -
プロセスわりこみしんごう
Tin học [ プロセス割込み信号 ] tín hiệu ngắt tiến trình [process interrupt signal] -
プロセスインタフェースシステム
Tin học hệ thống giao diện xử lý [process interface system] -
プロセスグループ
Tin học nhóm tiến trình [process group] -
プロセスグループのせいぞんきかん
Tin học [ プロセスグループの生存期間 ] thời gian sống của nhóm tiến trình [process group lifetime] -
プロセスグループの生存期間
Tin học [ プロセスグループのせいぞんきかん ] thời gian sống của nhóm tiến trình [process group lifetime] -
プロセスグループID
Tin học ID của nhóm tiến trình [process group ID] -
プロセス割込み信号
Tin học [ プロセスわりこみしんごう ] tín hiệu ngắt tiến trình [process interrupt signal]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.