- Từ điển Nhật - Việt
ポット
Mục lục |
n
bình/ấm
- ティー ~: ấm trà
Kỹ thuật
bình [pot]
chậu [pot]
chụp (ống khói) [pot]
gầu/nồi [pot]
Phích nước nóng
Xem thêm các từ khác
-
ポス
điểm bán hàng [pos/point of sale], explanation : là nơi trả tiền trong một cửa hàng. trong các siêu thị có hệ thống giao dịch... -
ポタン
nút -
ポタンをつける
đơm -
メード
người đầy tớ/người giúp việc -
メガ
mega/10 mũ 6, mega [mega], triệu [mega-/10**6/m] -
メタル
kim loại, đá balat [metal], đá dăm/đá rải đường [metal], kim loại [metal] -
モデル
điển hình/nhân vật điển hình, khuôn, kiểu, mẫu/vật mẫu/hình mẫu, người mẫu, cái dưỡng [model], kiểu/mô hình/hình mẫu/vật... -
モジュラリテイ
tính mô đun [modularity] -
ラング
ngôn ngữ được cấu tạo một cách hệ thống -
ラッド
phát triển ứng dụng nhanh [rad/rapid application development-rad], explanation : là một phương pháp phát triển hệ thống phần mềm... -
ラフ
bề mặt vợt (tennis), gồ ghề/thô nhám, lời đề tựa trên tranh vẽ, gần đúng/ước đoán [rough (mat)], chưa gia công/gia công... -
ライフ
cuộc sống -
ライド
cưỡi/lái, đi xe [ride], đường xe ngựa qua rừng [ride] -
ライター
bật lửa, bật lửa/hộp quẹt, quẹt, cái bật lửa [lighter], sà lan (lồng hàng) [lighter] -
ラジエーター
lò sưởi/bộ tản nhiệt -
リング
vòng/nhẫn/vòng trong trục máy, đai [ring], vành khung (máy bay, tàu thủy) [ring], vành ống [ring], vòng cách [ring], vòng treo [ring],... -
リード
lời đề tựa cho kí sự, sự dẫn dắt/sự bứt phá, bước (răng ren)/điều khiển/hướng dẫn/dẫn hướng [lead], chì [lead],... -
リーグ
hội/liên đoàn/liên minh -
リボン
nơ/ruy băng, nơ, category : dệt may [繊維産業] -
ループ
đỉa quần (quần áo), anten khung [loop], con đỉa, cuộn [loop], mạch [loop], móc [loop], quai [loop], thòng lọng [loop], vòng [loop],...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.