- Từ điển Nhật - Việt
マシーン
Xem thêm các từ khác
-
マシニスト
Kỹ thuật thợ máy/người chế tạo máy [machinist] -
マジック
Mục lục 1 n 1.1 bút dấu/bút không xóa 2 n 2.1 ma thuật/yêu thuật n bút dấu/bút không xóa n ma thuật/yêu thuật ~ ミラー: loại... -
マジシャン
n nhạc sĩ/nhà soạn nhạc -
マスメディア
n phương tiện truyền thông đại chúng -
マスト
n cột buồm -
マスカラ
n mascara/cây chải lông mi -
マスカット
n nho xạ/rượu nho xạ -
マスキング
Mục lục 1 Kỹ thuật 1.1 sự che mặt [masking] 1.2 sự hóa trang [masking] 1.3 tấm che [masking] Kỹ thuật sự che mặt [masking] sự... -
マスキングひょう
Kỹ thuật [ マスキング表 ] mặt che phủ [masking face] -
マスキングけい
Kỹ thuật [ マスキング径 ] đường kính che phủ [masking diameter] -
マスキング径
Kỹ thuật [ マスキングけい ] đường kính che phủ [masking diameter] -
マスキングテープ
Kỹ thuật băng dính che sơn [masking tape] Category : sơn [塗装] Explanation : マスキングテープは、塗料売り場で売られている紙のテープで、テープの粘着力が弱いので、どこに貼ってもきれいにはがせます。紙なので手でちぎれ、他のどんなテープよりも安いく、惜しげなく使うことができます。幅は15mm、18mm、24mm、30mmなどいろいろあるので、使いやすいものを選びます。 ///なお、マスキングテープを使うときには、ひとつだけポイントがあります。テープを軽く貼っただけだと、塗料がテープの下に入り込んで、テープをはがしたときに、にじんでしまうことがあります。塗装面との境目の部分は、しっかりと -
マスキング表
Kỹ thuật [ マスキングひょう ] mặt che phủ [masking face] -
マスキーほう
Kỹ thuật [ マスキー法 ] định luật Muskie [Act of Muskie] -
マスキー法
Kỹ thuật [ マスキーほう ] định luật Muskie [Act of Muskie] -
マスク
Mục lục 1 n 1.1 khẩu trang 2 n 2.1 mạng/khẩu trang 3 n 3.1 mặt nạ 4 Kỹ thuật 4.1 dấu ghi/điểm chuẩn/nhãn hiệu [mask] 5 Tin... -
マスクふかのうわりこみ
Tin học [ マスク不可能割り込み ] ngắt không che được [Non-Maskable Interrupt/NMI] -
マスク不可能割り込み
Tin học [ マスクふかのうわりこみ ] ngắt không che được [Non-Maskable Interrupt/NMI] -
マスクロム
Tin học mask ROM [mask ROM] -
マスコミ
Mục lục 1 n, abbr 1.1 giới báo chí 2 n, abbr 2.1 phương tiện truyền thông đại chúng n, abbr giới báo chí n, abbr phương tiện...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.