- Từ điển Nhật - Việt
モノグラム
Xem thêm các từ khác
-
モノグラフ
Tin học chuyên đề [monograph] -
モチーフ
n mô típ/kiểu/loại/dạng -
モチベーション調査
Kinh tế [ もちべーしょんちょうさ ] nghiên cứu về động cơ hành động [motivation research (MKT)] Category : Marketing [マーケティング] -
モチゴメ酒
[ もちごめさけ ] n rượu nếp -
モバイル
Tin học cơ động/lưu động [mobile] -
モバイルつうしん
Tin học [ モバイル通信 ] kết nối di động [mobile communications] -
モバイルでんわ
Tin học [ モバイル電話 ] điện thoại di động [mobile telephone] -
モバイルギア
Tin học Mobile Gear [Mobile Gear] -
モバイル電話
Tin học [ モバイルでんわ ] điện thoại di động [mobile telephone] -
モバイル通信
Tin học [ モバイルつうしん ] kết nối di động [mobile communications] -
モラル
n đạo đức/đạo nghĩa ~ を 守る: giữ gìn đạo đức (quân sự) tinh thần, chí khí, nhuệ khí 皆のモラルが上がってくる。... -
モラール
Kinh tế tinh thần làm việc/nhuệ khí làm việc [Morale] Explanation : モラールとは、本人が所属する組織の風土、方針、諸制度、対人関係、担当業務などに対する満足度によって測定される勤労意欲のこと。モラールは、インタビューや質問紙によって、その程度を測定し、これを前回調査の結果や平均値と比較することによって特徴をつかむ。///公正な評価をする、人間尊重の組織とする、参画させる、ことがモラールを高めることになる。///モラール(Morale)とモラル(Moral)がよく混同されるが、モラルは道徳とか倫理を意味するものであり、モラールとは全く異なった概念であることに注意したい。 -
モラトリアム
n lệnh ngừng hoạt động -
モリブデン
Kỹ thuật molypđen [molybdenum] -
モリブデンスチール
Kỹ thuật thép molypđen [molybdenum-steel] -
モリスダンス
n điệu nhảy moris -
モル
Kỹ thuật mol/phân tử gam [mol] -
モルモット
Mục lục 1 n 1.1 chuột bạch 2 n 2.1 chuột thí nghiệm 3 n 3.1 con macmot n chuột bạch n chuột thí nghiệm n con macmot -
モルヒネ
n moóc phin -
モルドバ
n nước Mônđavi
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.