- Từ điển Nhật - Việt
ラップ
Mục lục |
n
kèn
n
nhạc rap
n
việc bao gói/túi nhựa để bao gói
n
vòng chạy/vòng bơi
Tin học
giao thức LAP [LAP]
- Explanation: Giao thức LAP là một phần của nhóm giao thức tầng liên kết dữ liệu để đóng gói và truyền dữ liệu thông qua kết nối điểm-điểm. LAP bắt nguồn từ Điều khiển Liên kết Dữ liệu Đồng bộ của IBM (IBM SDLC: IBM Synchronous Data Link Control), IBM đã trình lên ISO để chuẩn hóa. ISO đã phát triển Điều khiển Liên kết Dữ liệu Mức-cao HDLC (High-level Data Link Control) từ giao thức LAP. Sau đó CCITT (bây giờ là ITU) chỉnh sửa HDLC để dùng trong chuẩn mạng chuyển gói X.25 (X.25 packet-switching network standard). Lúc đầu gọi là giao thức LAP, sau đó được cải tiến và gọi là LAPB (LAP Balanced).
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
ラップワインジング
Kỹ thuật cuộn dây kiểu lợp [lap-winding] -
ラップ・アカウント
Kinh tế tài khoản trọn gói/tài khoản quản lý riêng rẽ [Wrap account, SMA(Separate Managed Account)] Category : 証券ビジネス... -
ラップトップコンピュータ
Tin học máy tính xách tay [laptop computer] -
ラップアラウンド
Tin học bọc xung quanh [wraparound] -
ラップアラウンドタイプ
Kỹ thuật kiểu bọc quanh [wrap-around type] -
ラップウエルジング
Kỹ thuật hàn chồng mí [lap-welding] -
ラップエム
Tin học LAPM [LAPM] -
ラップジョイント
Kỹ thuật mối nối chồng/mối nối chập [lap-joint] -
ラップストラップ
Kỹ thuật đai nối [lap-strap] -
ラップタイム
Kỹ thuật thời gian nối [lap-time] -
ラッパ
n còi -
ラッパぐち
Kỹ thuật [ ラッパ口 ] miệng chuông [bell mouth] -
ラッパの音
[ らっぱのおと ] n tiếng kèn -
ラッパ口
Kỹ thuật [ ラッパぐち ] miệng chuông [bell mouth] -
ラッパを吹く
[ らっぱをふく ] n thổi kèn -
ラッピング
n gói/bao bọc -
ラッピングマシン
Kỹ thuật máy xoáy mài sú páp [lapping machine] -
ラッピングツール
Kỹ thuật dụng cụ xoáy mài sú páp [lapping tool] -
ラッピングコンパウンド
Kỹ thuật chất xoáy mài sú páp [lapping compound] -
ラッテールファイル
Kỹ thuật giũa đuôi chuột [rat-tail file]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.