- Từ điển Nhật - Việt
ラップ・アカウント
Kinh tế
tài khoản trọn gói/tài khoản quản lý riêng rẽ [Wrap account, SMA(Separate Managed Account)]
- Category: 証券ビジネス
- Explanation: 資産運用のアドバイスや株式の売買注文などを一括して提供する資産運用サービスのこと。///投資家は、取引ごとではなく資産残高に応じて一定の手数料を支払うが、その中には売買手数料や口座管理料、外部の投資顧問会社への紹介料などが「包まれている」ことから、「ラップ」とよばれている。///米国では、株式の売買手数料が完全自由化された1975年に誕生した。個人投資家は、このサービスを使って、自分のライフステージ、家族構成、家計の状況に応じて、分散投資を行なうことが可能となった。1987年のブラックマンデー後、急速に普及した。///米国のラップ・アカウントは、顧客の投資目的にあった1社または複数の投資顧問会社を紹介する「コンサルタント・ラップ」と、ミューチュアル・ファンドを使って分散投資を行う「ミューチュアル・ファンド・ラップ」の大きく2つに分けられる。最近では、セパレート・マネージド・アカウントとも呼ばれており、米国ではオンライン証券会社の台頭に対して、フルサービスの証券会社が資産管理アドバイスサービスを強化する一環として、顧客拡大に力を入れている。
- 'Related word': セパレート・マネージド・アカウント
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
ラップトップコンピュータ
Tin học máy tính xách tay [laptop computer] -
ラップアラウンド
Tin học bọc xung quanh [wraparound] -
ラップアラウンドタイプ
Kỹ thuật kiểu bọc quanh [wrap-around type] -
ラップウエルジング
Kỹ thuật hàn chồng mí [lap-welding] -
ラップエム
Tin học LAPM [LAPM] -
ラップジョイント
Kỹ thuật mối nối chồng/mối nối chập [lap-joint] -
ラップストラップ
Kỹ thuật đai nối [lap-strap] -
ラップタイム
Kỹ thuật thời gian nối [lap-time] -
ラッパ
n còi -
ラッパぐち
Kỹ thuật [ ラッパ口 ] miệng chuông [bell mouth] -
ラッパの音
[ らっぱのおと ] n tiếng kèn -
ラッパ口
Kỹ thuật [ ラッパぐち ] miệng chuông [bell mouth] -
ラッパを吹く
[ らっぱをふく ] n thổi kèn -
ラッピング
n gói/bao bọc -
ラッピングマシン
Kỹ thuật máy xoáy mài sú páp [lapping machine] -
ラッピングツール
Kỹ thuật dụng cụ xoáy mài sú páp [lapping tool] -
ラッピングコンパウンド
Kỹ thuật chất xoáy mài sú páp [lapping compound] -
ラッテールファイル
Kỹ thuật giũa đuôi chuột [rat-tail file] -
ラッカー
Kỹ thuật sơn (đã pha chế)/sơn/quét sơn [lacquer] -
ラッカーパテ
Kỹ thuật bột matít/bột sơn [lacquer putty] Category : sơn [塗装] Explanation : 板金パテやポリパテのようにニ液性のパテが出る前に主流だったパテ。溶剤揮発型でラッカーシンナーが蒸発することで残った樹脂成分が結合する。厚付けは出来ず、パテやせもひどい。主に巣穴を埋めるために最終段階で使う。
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.