- Từ điển Nhật - Việt
リースカー
Xem thêm các từ khác
-
リーズナブル
Mục lục 1 adj-na 1.1 có tính hợp lý 2 n 2.1 sự hợp lý/có thể chấp nhận được adj-na có tính hợp lý n sự hợp lý/có thể... -
リーセッチング
Mục lục 1 Kỹ thuật 1.1 sự chỉnh lại [resetting] 1.2 sự đặt lại [resetting] 1.3 sự đặt lại ở điểm không [resetting] 1.4... -
リーセッタ
Mục lục 1 Kỹ thuật 1.1 thiết bị chỉnh lại [resetter] 1.2 thiết bị đặt lại [resetter] 1.3 thiết bị lắp lại [resetter] Kỹ... -
リーゼントモデル
Kỹ thuật kiểu mới ra/kiểu gần đây [recent model] -
リボリューション
Kỹ thuật số vòng quay [revolution] -
リボンせつごう
Kỹ thuật [ リボン接合 ] sự kết nối bằng dải [ribbon bonding] -
リボンワイヤ
Kỹ thuật dây ruy băng [ribbon wire] -
リボンボンディング
Kỹ thuật sự kết nối bằng dải [ribbon bonding, thermocompression bonding for ribbon] -
リボンカートリッジ
Tin học ruy băng mực [ribbon cartridge] -
リボンケーブル
Mục lục 1 Kỹ thuật 1.1 cáp dải [ribbon cable] 2 Tin học 2.1 cáp ruy băng [ribbon cable] Kỹ thuật cáp dải [ribbon cable] Tin học... -
リボン接合
Kỹ thuật [ リボンせつごう ] sự kết nối bằng dải [ribbon bonding] -
リボーリング
Kỹ thuật sự khoét lại/xoáy lại (xy lanh) [reboring] -
リヌックス
Tin học hệ điều hành Linux [Linux] Explanation : Linux là hệ điều hành “giống” Unix - 32 bit chạy được trên nhiều trạm... -
リボア
Kỹ thuật khoét lại/xoáy lại (xy lanh) [rebore] -
リヌクス
Tin học hệ điều hành Linux [Linux] Explanation : Linux là hệ điều hành “giống” Unix - 32 bit chạy được trên nhiều trạm... -
リボソーム
n ribôsôm Ghi chú: một chất trong tế bào -
リッチ
Mục lục 1 adj-na 1.1 giàu có 2 n 2.1 sự giàu có adj-na giàu có n sự giàu có -
リッチミキスチュア
Kỹ thuật hỗn hợp hòa khí nhiều xăng [rich mixture] -
リッチリアクタ
Kỹ thuật bình phản ứng giàu/lò phản ứng giàu/bộ điện kháng giàu [rich-reactor] -
リットル
Mục lục 1 n 1.1 lít 2 Kỹ thuật 2.1 lít [liter/litre] n lít Ghi chú: đơn vị đo thể tích, dung tích Kỹ thuật lít [liter/litre]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.