- Từ điển Nhật - Việt
レグシート
Xem thêm các từ khác
-
レゲエ
n nhạc re-ga Ghi chú: một loại nhạc nhảy với nhịp điệu mạnh của người dân vùng Tây Ấn -
レコーディング
Mục lục 1 n 1.1 sự ghi âm/sự thu thanh 2 Tin học 2.1 ghi (dữ liệu) [recording] n sự ghi âm/sự thu thanh Tin học ghi (dữ liệu)... -
レコーディングねん
Tin học [ レコーディング年 ] năm ghi [year of recording] -
レコーディングさいもく
Tin học [ レコーディング細目 ] mục được ghi [recording item] -
レコーディング年
Tin học [ レコーディングねん ] năm ghi [year of recording] -
レコーディング細目
Tin học [ レコーディングさいもく ] mục được ghi [recording item] -
レコード
Mục lục 1 n 1.1 đĩa nhựa 2 n 2.1 kỷ lục 3 n 3.1 sự ghi âm/sự thu thanh 4 Tin học 4.1 bản ghi/ghi lại [record] n đĩa nhựa n kỷ... -
レコードおわりマーク
Tin học [ レコード終わりマーク ] ký hiệu kết thúc bản ghi/ký hiệu cuối bản ghi [end-of-record mark] -
レコードきじゅつ
Tin học [ レコード記述 ] mô tả của bản ghi [record description] -
レコードきじゅつこう
Tin học [ レコード記述項 ] mục mô tả của bản ghi [record description entry] -
レコードちょう
Tin học [ レコード長 ] kích thước bản ghi/độ dài bản ghi [record length/record size] -
レコードないデータこうぞう
Tin học [ レコード内データ構造 ] cấu trúc dữ liệu trong bản ghi [intra-record data structure] -
レコードばんごう
Tin học [ レコード番号 ] số bản ghi [record number] -
レコードへんすう
Tin học [ レコード変数 ] biến bản ghi [record variable] -
レコードけいしき
Tin học [ レコード形式 ] định dạng bản ghi [record format] -
レコードかんかく
Tin học [ レコード間隔 ] khoảng trống giữa các bản ghi/khe hở giữa các bản ghi/lỗ hổng giữa các bản ghi [interrecord gap/IRG... -
レコードかんギャップ
Tin học [ レコード間ギャップ ] khoảng trống giữa các bản ghi/khe hở giữa các bản ghi/lỗ hổng giữa các bản ghi [inter-record... -
レコード名
Tin học [ レコードめい ] tên bản ghi [record-name] -
レコード変数
Tin học [ レコードへんすう ] biến bản ghi [record variable] -
レコード形式
Tin học [ レコードけいしき ] định dạng bản ghi [record format]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.