- Từ điển Nhật - Việt
レシーバユニット
Xem thêm các từ khác
-
レシーバー
Mục lục 1 n 1.1 máy thu sóng/máy thu thanh/đài 2 n 2.1 ống nghe n máy thu sóng/máy thu thanh/đài n ống nghe -
レシーバソケット
Kỹ thuật ổ nhận [receiver socket] ống nối với thùng chứa/bể chứa [receiver socket] -
レシート
Mục lục 1 abbr 1.1 biên lai 2 abbr 2.1 biên lai tính tiền 3 abbr 3.1 giấy biên nhận 4 n 4.1 hóa đơn/giấy biên nhận/biên lai (thường... -
レシーブ
n sự nhận bóng (thể thao) -
レシプロ
Kỹ thuật tương tác/qua lại [recipro] -
レジ
Mục lục 1 n 1.1 máy móc có chức năng tính toán như công tơ mét/máy ghi 2 abbr 2.1 máy tính tiền (ở cửa hàng...) n máy móc có... -
レジャー
n sự thư giãn/sự nhàn nhã/sự nghỉ ngơi/sự rỗi rãi -
レジリエンス
Kỹ thuật sự biến dạng đàn hồi/độ dai va đập [proof resilience] tính bật nảy/tính đàn hồi/tính co giãn [proof resilience] -
レジン
Kỹ thuật chất được tổng hợp nhân tạo dùng làm chất dẻo [resin] nhựa [resin] -
レジンモールド
Kỹ thuật khuôn nhựa tổng hợp [resin mould] -
レジンモールドライニング
Kỹ thuật lớp lót khuôn nhựa tổng hợp [resin-mould lining] -
レジンインジェクションほう
Kỹ thuật [ レジンインジェクション法 ] phương pháp phun nhựa [resin injection] Explanation : FRP(繊維強化プラスチック)の成形法のひとつ -
レジンインジェクション法
Kỹ thuật [ レジンインジェクションほう ] phương pháp phun nhựa [resin injection] Explanation : FRP(繊維強化プラスチック)の成形法のひとつ -
レジンスミア
Kỹ thuật vết bẩn ở nhựa [resin smear] -
レジデンス
n điện trở -
レジジャル
Mục lục 1 Kỹ thuật 1.1 dư [residual] 1.2 phần còn lại/phần sót lại [residual] 1.3 số dư/còn lại/sót lại [residual] Kỹ thuật... -
レジスチブコード
Kỹ thuật dây có điện trở [resistive cord] -
レジスト
Kỹ thuật lớp bảo vệ chịu axit/lớp chống ăn mòn/chất cản nhuộm màu [resist] -
レジストリ
Thanh ghi (Registry) -
レジストレーション
Kỹ thuật sự đăng ký/sự ghi [registration] sự vào sổ [registration]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.