Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

一斉

Mục lục

[ いっせい ]

n-adv

cùng một lúc/đồng thanh/đồng loạt
一斉に~と言う: nói đồng thanh
一斉にスタートする: bắt đầu cùng một lúc
花々が一斉に開く: hoa đồng loạt nở
一斉に起こる: xảy ra cùng một lúc

n

sự đồng loạt/sự đồng thanh
一斉に立する: đứng lên cùng một lúc
一斉に検挙する: bắt cùng một lúc
毎年一斉に昇給する: tăng lương đồng loạt mỗi năm

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 一斉に

    [ いっせいに ] adv cùng một lúc/đồng thanh/đồng loạt 一匹の犬が吠え出すと他の犬も一斉に吠え始めた。: Khi một...
  • 一斉送信

    Mục lục 1 Tin học 1.1 [ いっせいそうしん ] 1.1.1 truyền đại chúng/phát quảng bá [broadcast] 1.2 [ いっせいそうしん ] 1.2.1...
  • 一族

    [ いちぞく ] n một gia đình アンバニ一族: một gia đình Anbani 古い有名な一族: một gia đình lâu đời và nổi tiếng 商人一族:...
  • 一日

    Mục lục 1 [ いちじつ ] 1.1 n 1.1.1 một ngày 2 [ いちにち ] 2.1 n 2.1.1 một ngày 3 [ ついたち ] 3.1 n 3.1.1 ngày một 3.1.2 ngày...
  • 一日中

    Mục lục 1 [ いちにちじゅう ] 1.1 n-t 1.1.1 cả ngày 1.2 n 1.2.1 suốt cả ngày 1.3 n 1.3.1 suốt ngày [ いちにちじゅう ] n-t cả...
  • 一日一晩中

    [ いちにちひとばんじゅう ] n cả ngày cả đêm
  • 一日置き

    [ いちにちおき ] n-t việc làm dang dở lại để sang ngày khác làm tiếp/2 ngày 1 lần 一日置きに薬を飲む: uống thuốc 2...
  • 一旦

    Mục lục 1 [ いったん ] 1.1 adv 1.1.1 tạm/một chút 1.1.2 một khi [ いったん ] adv tạm/một chút 一旦車をとめて地図を調べてみよう。:...
  • 一意

    Tin học [ いちい ] độc nhất [unique]
  • 一意な識別子

    Tin học [ いちいなしきべつし ] định danh duy nhất [unique identifier]
  • 一意名

    Tin học [ いちいめい ] từ định danh [identifier] Explanation : Trong quản lý cơ sở dữ liệu, đây là một từ mô tả dùng để...
  • 一意郵便名

    Tin học [ いちいゆうびんめい ] tên bưu chính duy nhất [unique postal name]
  • 一手契約

    Mục lục 1 [ いってけいやく ] 1.1 n, adj-na 1.1.1 hợp đồng độc quyền 2 Kinh tế 2.1 [ いってけいやく ] 2.1.1 hợp đồng...
  • 一手代理契約

    Kinh tế [ いってだいりけいやく ] hợp đồng đại lý độc quyền [exclusive agency agreement] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • 一手代理人

    Kinh tế [ いってだいりにん ] đại lý độc quyền [sole agent] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • 一手代理店

    Kinh tế [ いってだいりてん ] hãng đại lý độc quyền [exclusive agency] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • 一手代理権

    Kinh tế [ いってだいりけん ] đại lý độc quyền [exclusive agent/exclusive agency/sole agency] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • 一手代理権契約

    Kinh tế [ いってだいりけんけいやく ] hợp đồng đại lý độc quyền [exclusive agency agreement] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • 一手約款

    Mục lục 1 [ いってやっかん ] 1.1 n, adj-na 1.1.1 điều khoản độc quyền (hợp đồng đại lý) 2 Kinh tế 2.1 [ いってやっかん...
  • 一手販売

    Kinh tế [ いってはんばい ] bán độc quyền [exclusive sale] Category : Ngoại thương [対外貿易]
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top