Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

一意な識別子

Tin học

[ いちいなしきべつし ]

định danh duy nhất [unique identifier]

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 一意名

    Tin học [ いちいめい ] từ định danh [identifier] Explanation : Trong quản lý cơ sở dữ liệu, đây là một từ mô tả dùng để...
  • 一意郵便名

    Tin học [ いちいゆうびんめい ] tên bưu chính duy nhất [unique postal name]
  • 一手契約

    Mục lục 1 [ いってけいやく ] 1.1 n, adj-na 1.1.1 hợp đồng độc quyền 2 Kinh tế 2.1 [ いってけいやく ] 2.1.1 hợp đồng...
  • 一手代理契約

    Kinh tế [ いってだいりけいやく ] hợp đồng đại lý độc quyền [exclusive agency agreement] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • 一手代理人

    Kinh tế [ いってだいりにん ] đại lý độc quyền [sole agent] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • 一手代理店

    Kinh tế [ いってだいりてん ] hãng đại lý độc quyền [exclusive agency] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • 一手代理権

    Kinh tế [ いってだいりけん ] đại lý độc quyền [exclusive agent/exclusive agency/sole agency] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • 一手代理権契約

    Kinh tế [ いってだいりけんけいやく ] hợp đồng đại lý độc quyền [exclusive agency agreement] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • 一手約款

    Mục lục 1 [ いってやっかん ] 1.1 n, adj-na 1.1.1 điều khoản độc quyền (hợp đồng đại lý) 2 Kinh tế 2.1 [ いってやっかん...
  • 一手販売

    Kinh tế [ いってはんばい ] bán độc quyền [exclusive sale] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • 一括

    [ いっかつ ] n gộp/tổng cộng/cùng một lúc/tổng hợp/một lần (thanh toán) 一括してクリアする: tổng hợp lại và làm...
  • 一括する

    [ いっかつ ] vs gộp/tổng cộng/cùng 家賃は3か月分を一括して納めていただきます。: Tôi sẽ thu gộp một lúc 3 tháng...
  • 一括価格

    Kinh tế [ いっかつかかく ] giá xô [lumpsum price] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • 一括保険料

    Kinh tế [ いっかつほけんりょう ] phí bảo hiểm xô/phí bảo hiểm khoán [lumpsum premium] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • 一括処理

    Tin học [ いっかつしょり ] xử lý bó/xử lý lô [batch processing] Explanation : Một chế độ thao tác của máy tính, trong đó...
  • 一括物流

    Kinh tế [ いっかつぶつりゅう ] phân phối nhất loạt [Lump-sum Distribution] Explanation : 大手スーパーなどで、各店舗に商品を納入するため、物流センターに全ての商品を集約してから、そこで各店舗別に仕分けをし、棚単位に詰め直して一括して店舗に配送する仕組みのこと。一括物流は納入業者の効率化だけでなく、各店舗の検品や陳列の作業効率も向上することになる。
  • 一括発注

    Tin học [ いっかつはっちゅう ] đặt hàng theo lô [blanket order]
  • 一括適用

    Tin học [ いっかつてきよう ] ứng dụng chạy theo lô/ứng dụng lô [batch application]
  • 一括方式

    Tin học [ いっかつほうしき ] chế độ xử lý theo lô [batch mode]
  • 一書に

    [ いっしょに ] adv cùng với
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top