Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

一生

[ いっしょう ]

n-adv, n-t

cả đời/suốt đời/một đời/cuộc đời
これは一生に一度の機会だ。: Đây là cơ hội cả đời chỉ có một lần.
ドイツで音楽を勉強するのが私の一生の願いです。: Được học âm nhạc tại Đức là mong ước cả đời của tôi.
人の一生はしばしば航海にたとえられる。: Cuộc đời của một con người được ví như một cuộc hành trình.
彼は一生独身を通した。: Ông ta sống độc thân suốt
人の一生は短い : Đời người ngắn ngủi.
そんな好運は一生に二度とない: Vận may như thế này không đến lần thứ 2 trong đời.
彼はその仕事に一生を捧げた: Anh ta đã dành cả đời cho công việc đó.
あなたのご親切は一生忘れません: Lòng tốt của anh cả đời này tôi sẽ không quên.
一生のお願いだ: Chỉ nhờ một lần trong đời

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 一生涯

    [ いっしょうがい ] n-t cả cuộc đời/cả đời 一生涯の恩恵: mang ơn suốt đời 一生涯の恩恵: dãi gió dầm mưa (lăn...
  • 一生懸命

    Mục lục 1 [ いっしょうけんめい ] 1.1 adj-na 1.1.1 chăm chỉ/cần mẫn/cần cù 1.2 n-adv 1.2.1 hết sức 1.3 n-adv 1.3.1 siêng 1.4...
  • 一生懸命働く

    [ いっしょうけんめいはたらく ] n hết sức làm việc
  • 一生懸命勉強する

    Mục lục 1 [ いっしょうけんめいべんきょうする ] 1.1 n 1.1.1 gắng học 1.1.2 chăm học [ いっしょうけんめいべんきょうする...
  • 一番

    Mục lục 1 [ いちばん ] 1.1 n-adv 1.1.1 số một/đầu tiên/number one 1.1.2 nhất/tốt nhất [ いちばん ] n-adv số một/đầu tiên/number...
  • 一目

    Mục lục 1 [ いちもく ] 1.1 n-adv, n-t 1.1.1 cái nhìn/cái liếc 2 [ ひとめ ] 2.1 n-adv, n-t 2.1.1 cái liếc mắt/cái nhìn/xem một...
  • 一目惚れ

    [ ひとめほれ ] n tiếng sét ái tình 彼女に初めて会ったときに一目惚れしてしまった :Khi tôi nhìn cô ta tôi đã phải...
  • 一直線

    いっちょくせん (N.adj) thẳng tắp, một đường thẳng tắp (1)一本の直線。 (2)まっすぐ。 「—に進む
  • 一盛り

    [ ひとさかり ] n Sự thịnh vượng nhất thời
  • 一隻眼

    Mục lục 1 [ いっせきがん ] 1.1 n 1.1.1 một con mắt/sự chột mắt 1.1.2 con mắt tinh tường/con mắt nhận xét/con mắt phán...
  • 一隅

    [ いちぐう ] n mọi ngóc ngách/xó xỉnh/góc 静かな一隅: một góc yên tĩnh 窓の一隅に: mọi ngóc ngách cửa sổ 部屋の一隅に:...
  • 一遍

    [ いっぺん ] n-adv một lần 一遍行ったことがある : đã từng làm một lần
  • 一遍に

    [ いっぺんに ] adv ngay/ngay lập tức 一遍に解決する : giải quyết ngay lập tức
  • 一面

    Mục lục 1 [ いちめん ] 1.1 n 1.1.1 trang nhất (của tờ báo) 1.1.2 cả bề mặt/toàn bộ 1.2 n, adv 1.2.1 một mặt/phương diện...
  • 一面の

    [ いちめんの ] n một chiều
  • 一頻り

    [ ひとしきり ] adv Một thời gian/ chốc lát 一しきり話に花が咲いた. :Câu chuyện trong chốc lát nổ như pháo. 雨が一しきり降って止んだ. :Mưa...
  • 一行

    Mục lục 1 [ いちぎょう ] 1.1 n 1.1.1 một hàng/một dòng 2 [ いっこう ] 2.1 n 2.1.1 một hội/một nhóm [ いちぎょう ] n một...
  • 一風

    [ いっぷう ] n sự kỳ quặc/kỳ lạ/khác thường 森林の一風景: Quang cảnh kỳ lạ của miền rừng 彼は、一風変わった教育環境で育った:...
  • 一覧後払い

    Kinh tế [ いちらんごばらい ] từ ngày xuất trình [after sight] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • 一覧後払い手形

    Kinh tế [ いちらんごばらいてがた ] hối phiếu từ ngày xuất trình [bill of exchange after sight/bill after sight] Category : Ngoại...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top