- Từ điển Nhật - Việt
一頻り
[ ひとしきり ]
adv
Một thời gian/ chốc lát
- 一しきり話に花が咲いた. :Câu chuyện trong chốc lát nổ như pháo.
- 雨が一しきり降って止んだ. :Mưa một chốc rồi tạnh ngay.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
一行
Mục lục 1 [ いちぎょう ] 1.1 n 1.1.1 một hàng/một dòng 2 [ いっこう ] 2.1 n 2.1.1 một hội/một nhóm [ いちぎょう ] n một... -
一風
[ いっぷう ] n sự kỳ quặc/kỳ lạ/khác thường 森林の一風景: Quang cảnh kỳ lạ của miền rừng 彼は、一風変わった教育環境で育った:... -
一覧後払い
Kinh tế [ いちらんごばらい ] từ ngày xuất trình [after sight] Category : Ngoại thương [対外貿易] -
一覧後払い手形
Kinh tế [ いちらんごばらいてがた ] hối phiếu từ ngày xuất trình [bill of exchange after sight/bill after sight] Category : Ngoại... -
一覧表
Mục lục 1 [ いちらんひょう ] 1.1 n 1.1.1 danh sách/bảng 1.1.2 bảng kê [ いちらんひょう ] n danh sách/bảng 今年購入したい図書を一覧表にした。:... -
一覧抽象操作
Tin học [ いちらんちゅうしょうそうさ ] liệt kê các thao tác trừu tượng [list abstract-operation] -
一覧済み
Tin học [ いちらんずみ ] được liệt kê [listed] -
一覧払い
Kinh tế [ いちらんばらい ] trả tiền khi xuất trình/trả tiền ngay [at sight/sight payment] Category : Ngoại thương [対外貿易] -
一覧払信用状
Kinh tế [ いちらんばらいしんようじょう ] thư tín dụng trả tiền ngay [sight credit/sight letter of credit] Category : Ngoại thương... -
一覧払為替相場
Kinh tế [ いちらんばらいかわせそうば ] tỷ giá trả tiền ngay [sight rate] Category : Ngoại thương [対外貿易] -
一覧払手形
Mục lục 1 [ いちらんばらいてがた ] 1.1 n 1.1.1 hối phiếu trả tiền ngay 2 Kinh tế 2.1 [ いちらんばらいてがた ] 2.1.1 hối... -
一見
Mục lục 1 [ いっけん ] 1.1 n 1.1.1 nhìn/nhìn một lần/thấy/thấy một lần/xem/xem một lần 1.2 adv 1.2.1 thoáng qua [ いっけん... -
一見する
[ いっけん ] vs nhìn thoáng qua/nhìn lướt qua 私は一見して彼がペテン師だと分った。: Chỉ cần nhìn thoáng qua là tôi... -
一騎打ち
[ いっきうち ] n cuộc chiến một đối một その選挙区では2人の候補者の一騎打ちとなった。: Tại khu vực bầu cử... -
一言
Mục lục 1 [ いちごん ] 1.1 n 1.1.1 một từ/một lời 2 [ ひとこと ] 2.1 n 2.1.1 một lời [ いちごん ] n một từ/một lời... -
一言一句
いちごん-いっく Từng câu từng chữ -
一言二言
[ ひとことふたこと ] exp một hai lời/ đôi lời 一言二言言う :có một vài nhận xét/ có đôi lời nhận xét 一言二言口を挟む :ngậm... -
一言も言わず
[ ひとこともいわず ] exp không nói một lời nào -
一言も言わない
[ ひとこともいわない ] exp im mồm -
一語一語
[ いちごいちご ] n từng từ từng từ một 一語一語を書き留める: viết từng từ một 一語一語読む: đọc từng từ...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.