Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

下剤

Mục lục

[ げざい ]

n

thuốc xổ
アロエを含んだ下剤: Thuốc xổ chứa chất chiết xuất từ cây lô hội
下剤を常用する: Sử dụng thuốc xổ thường xuyên
下剤を飲む: Uống thuốc xổ
下剤の乱用: Lạm dụng thuốc xổ
植物性の下剤: Thuốc xổ thực vật
刺激性下剤: Thuốc xổ có tính kích thích
thuốc tiêu
thuốc tẩy
thuốc táo bón
thuốc sổ

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 下値

    Mục lục 1 [ したね ] 1.1 n 1.1.1 giá hạ 2 Kinh tế 2.1 [ したね ] 2.1.1 yết giá thấp/giá rẻ [Lower quotation] [ したね ] n giá...
  • 下矢印キー

    Tin học [ したやじるしキー ] phím mũi tên chỉ xuống [down arrow key]
  • 下着

    Mục lục 1 [ したぎ ] 1.1 n 1.1.1 quần lót 1.1.2 quần áo lót 2 Kỹ thuật 2.1 [ したぎ ] 2.1.1 Quần áo lót [ したぎ ] n quần...
  • 下端

    Tin học [ かたん ] cạnh đáy/cạnh dưới [bottom edge]
  • 下端部の余白

    Tin học [ かたんぶのよはく ] mép dưới/lề dưới [bottom margin]
  • 下策

    [ げさく ] n hạ sách 要因を追求されない問題の対策が下策になる:Đối sách của những vấn đề không được truy cứu...
  • 下等

    Mục lục 1 [ かとう ] 1.1 n, adj-na 1.1.1 hèn kém/đê hèn/hạ cấp/hèn mạt/hạ đẳng/hèn hạ 1.1.2 cấp thấp/bậc thấp/bình...
  • 下等な

    [ かとうな ] n, adj-na dối trá
  • 下級

    [ かきゅう ] n hạ cấp/cấp dưới/cấp thấp hơn/quèn 下級な職業: công việc cấp dưới 下級の幹部: cán bộ cấp dưới...
  • 下級財

    Kinh tế [ かきゅうざい ] hàng hạ cấp [inferior goods] Explanation : 人々の所得の増加に伴って需要が減る財。例えば、所得上昇によってイワシからマグロを食べるようになったとすれば、イワシは下級財。...
  • 下線

    Tin học [ かせん ] gạch chân [underline(_)]
  • 下絵をかく

    [ したえをかく ] n phác họa
  • 下痢

    Mục lục 1 [ げり ] 1.1 n 1.1.1 tháo dạ 1.1.2 bệnh đi ỉa/bệnh tiêu chảy/ỉa chảy [ げり ] n tháo dạ bệnh đi ỉa/bệnh tiêu...
  • 下町

    [ したまち ] n phần thành phố phía dưới/phần thành phố có nhiều người buôn bán, người lao động
  • 下界

    Mục lục 1 [ げかい ] 1.1 n 1.1.1 hạ giới 2 Kỹ thuật 2.1 [ げかい ] 2.1.1 giới hạn dưới [lower bound] 3 Tin học 3.1 [ げかい...
  • 下相談

    [ したそうだん ] n sự bàn bạc ban đầu/sự thảo luận sơ bộ
  • 下落

    Kinh tế [ げらく ] sụt [fall] Category : Giá, tỷ giá, suất cước Explanation : 価格の~; 相場の~
  • 下落市場

    Kinh tế [ げらくしじょう ] thị trường giảm sút [falling market]
  • 下顎

    [ かがく ] n Hàm dưới 下顎のたるんでいる老人: cụ già có hàm dưới bị trễ xuống 下顎を上げる: nâng hàm dưới 自由下顎運動:...
  • 下見

    [ したみ ] n sự xem qua/sự kiểm tra sơ bộ/lớp gỗ ngoài giàn khung cạnh nhà 下見もせずに土地を買う:Mua đất không kiểm...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top