- Từ điển Nhật - Việt
二の舞
Xem thêm các từ khác
-
二の膳
[ にのぜん ] n Món ăn phụ (được đưa ra tiếp theo món chính) -
二の次
[ にのつぎ ] n Thứ 2/thứ yếu 勝敗は二の次だ。力いっぱいやったかどうかが問題だ.: Thắng thua là chuyện thứ yếu.... -
二けた
[ ふたけた ] n hai con số/hai chữ số -
二十
[ にじゅう ] n Hai mươi -
二十世紀
[ にじっせいき ] n Thế kỷ hai mươi -
二十代
[ にじゅうだい ] n Những năm 20 tuổi/những năm hai mươi -
二十四節気
[ にじゅうしせっき ] n hai tư tiết trong một năm Ghi chú: Theo lịch âm, một năm được chia ra làm 24 tiết khí, ví dụ tiết... -
二十四日
[ にじゅうよっか ] n Ngày 24 -
二十四時間制
[ にじゅうよじかんせい ] n Chế độ thời gian 24 giờ -
二十歳
Mục lục 1 [ はたち ] 1.1 n 1.1.1 hai mươi tuổi 1.1.2 đôi mươi [ はたち ] n hai mươi tuổi đôi mươi -
二十日
[ はつか ] n ngày hai mươi/hai mươi ngày -
二十日ネズミ
[ かつかネズミ ] n chuột nhắt -
二卵性双生児
[ にらんせいそうせいじ ] n Sinh đôi khác trứng 一卵性双生児と二卵性双生児の違いを説明する :Giải thích sự... -
二号
[ にごう ] n Vợ lẽ/nàng hầu/thiếp (thê thiếp) -
二号さん
[ にごうさん ] n Vợ lẽ -
二君
[ にくん ] n Hai người chủ -
二大政党主義
[ にだいせいとうしゅぎ ] n Chủ nghĩa hai Đảng cầm quyền Ví dụ như ở Mỹ là Đảng Dân chủ và Đảng Cộng hòa -
二大政党制
[ にだいせいとうせい ] n Chủ nghĩa hai Đảng cầm quyền 二大政党制への足場を築く :Xây dựng con đường hướng... -
二変量分析
Kinh tế [ にへんりょうぶんせき ] sự phân tích theo hai biến số [bivariate analysis (MKT)] Category : Marketing [マーケティング] -
二字
[ にじ ] n hai chữ (thường dùng để chỉ những tên gồm 2 chữ Hán)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.