- Từ điển Nhật - Việt
二等分
[ にとうぶん ]
n
Sự chia đôi (đoạn thẳng, góc, số lượng v.v.)
- 垂線によって二等分される :Được chia đôi nhờ dây quả dọi
- 正確に二等分する :Chia đôi một cách chính xác
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
二等分線
[ にとうぶんせん ] n Đường phân giác 角の二等分線 :đường phân giác của góc 垂直二等分線 :Đường phân giác... -
二等兵
[ にとうへい ] n binh nhì -
二等賞
[ にとうしょう ] n Giải nhì -
二等辺三角形
Mục lục 1 [ にとうへんさんかくけい ] 1.1 n 1.1.1 Hình tam giác cân 2 [ にとうへんさんかっけい ] 2.1 n 2.1.1 tam giác cân... -
二箇所
[ にかしょ ] n hai nơi (số đếm)/hai chỗ (số đếm) -
二級
[ にきゅう ] n Cấp độ 2 -
二線式
[ にせんしき ] n hệ thống hai dây 単相二線式 :kiểu hai dây đơn pha -
府県
[ ふけん ] n phủ huyện/quận huyện -
二点鎖線
Kỹ thuật [ にてんさせん ] đường đứt hai chấm -
亜熱帯
[ あねったい ] n cận nhiệt đới 亜熱帯から亜寒帯まで、幅広い気候が楽しめます: đất nước này chịu ảnh hưởng... -
亜熱帯広葉樹林
[ あねったいこうようじゅりん ] n rừng lá rộng á nhiệt đới -
二番
[ にばん ] n Thứ 2 (số thứ tự) 女の助言は、二番目ではなく最初のほうを信頼しなさい。 :Hãy đặt lời khuyên... -
二番作
[ にばんさく ] n mùa thứ hai -
二番刈り
[ にばんかり ] n mùa thứ hai 二番刈り用の牧草 :Cắt cỏ chăn nuôi mùa thứ hai -
二番線
[ にばんせん ] n tuyến số hai -
二番目
[ にばんめ ] n số thứ hai カナダはロシアに次いで世界で二番目に大きな国です :Canada là đất nước lớn đứng... -
二番抵当
[ にばんていとう ] n cầm cố lần hai -
二目
[ ふため ] Nhìn lại 二目と見られない恐ろしい姿 Cái hình dạng bị sốc khi nhìn vào Lặp lại lần hai -
二相
[ にそう ] n Hai pha (vật lý) 二相性波形除細動器 :Dụng cụ khử rung tim hình sóng hai pha -
二相交流
Kỹ thuật [ にそうこうりゅう ] dòng điện hai pha [2 phase current]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.