- Từ điển Nhật - Việt
人数
Xem thêm các từ khác
-
人才登用
[ じんざいとうよう ] n sự tuyển dụng tầng lớp cao cấp (cho công ty) -
人手
Mục lục 1 [ ひとで ] 1.1 n 1.1.1 tay người/số người làm 1.1.2 sự giúp đỡ/sự hỗ trợ 1.1.3 sao biển [ ひとで ] n tay người/số... -
人手に渡る
[ ひとでにわたる ] exp rơi vào tay (của...) -
人手不足
[ ひとでぶそく ] n sự thiếu nhân lực あなたの次の職場は人手不足なので、最初から全力で仕事しなければならないだろう :Vì... -
人手を増やす
[ ひとでをふやす ] exp tăng nhân lực 人手を増やすのに前向きな中小企業の経営者はわずかだった :Một vài công... -
人時
[ にんじ ] n giờ công _人時を注入する :Rót vào mất ~ giờ công 人時生産性 :Lợi nhuận tổng tính theo mỗi giờ... -
二
Mục lục 1 [ に ] 1.1 num 1.1.1 hai/số hai 2 Kinh tế 2.1 [ ふ ] 2.1.1 quận/huyện [urban district (administrative unit); office (of . . .)]... -
二原子
[ にげんし ] n Có hai nguyên tử -
二原子分子
[ にげんしぶんし ] n Phân tử có hai nguyên tử -
二つ
[ ふたつ ] n hai -
二つ割り
[ ふたつわり ] n sự cắt đôi/sự chia hai -
二つ繭
[ ふたつまゆ ] n tổ kén đôi -
二の句が出ぬ
[ にのくがでぬ ] n Không nói nên lời (do ngạc nhiên, bối rối) -
二の丸
[ にのまる ] n Thành lũy bao quanh thành (lâu đài) -
二の矢
[ にのや ] n Mũi tên thứ 2 -
二の足
[ にのあし ] n Sự ngập ngừng -
二の舞
[ にのまい ] n việc lặp lại thất bại của người khác/việc đi vào vết xe đổ -
二の膳
[ にのぜん ] n Món ăn phụ (được đưa ra tiếp theo món chính) -
二の次
[ にのつぎ ] n Thứ 2/thứ yếu 勝敗は二の次だ。力いっぱいやったかどうかが問題だ.: Thắng thua là chuyện thứ yếu.... -
二けた
[ ふたけた ] n hai con số/hai chữ số
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.