- Từ điển Nhật - Việt
人民に奉仕する
Xem thêm các từ khác
-
人民代表
[ じんみんだいひょう ] n dân biểu -
人民代表会議
[ じんみんだいひょうかいぎ ] n hội đồng nhân dân -
人民をなだめる
[ じんみんをなだめる ] n ru ngủ dân chúng -
人民状態
[ じんみんじょうたい ] n dân tình -
人民警察
[ じんみんけいさつ ] n cánh sát nhân dân -
人民軍隊
[ じんみんぐんたい ] n quân đội nhân dân -
人本主義
[ じんぽんしゅぎ ] n nhân bản chủ nghĩa -
人情
Mục lục 1 [ にんじょう ] 1.1 n 1.1.1 phong tục tập quán 1.1.2 nhân tình thế thái/tình người/sự tốt bụng/sự cảm thông/con... -
人情味
[ にんじょうみ ] n Tình người/tính nhân văn 人情味をなしで済ませる :Kết cục không có tính nhân văn. 彼は人情味のあふれる男だ. :Anh... -
人情噺
[ にんじょうばなし ] n Câu chuyện tình yêu -
人情本
[ にんじょうぼん ] n Một thể loại tiểu thuyết tình cảm thịnh hành vào khoảng thời Văn Chính (1818-1830) đến đầu thời... -
人斬り
[ ひときり ] n Vụ ám sát -
人文科学
[ じんぶんかがく ] n khoa học nhân văn -
人攫い
[ ひとさらい ] n sự bắt cóc/kẻ bắt cóc 人さらいにあう :Gặp kẻ bắt cóc -
人数
[ にんずう ] n số người 人数はいくらか: số người là bao nhiêu 敵の人数: số người bên địch -
人才登用
[ じんざいとうよう ] n sự tuyển dụng tầng lớp cao cấp (cho công ty) -
人手
Mục lục 1 [ ひとで ] 1.1 n 1.1.1 tay người/số người làm 1.1.2 sự giúp đỡ/sự hỗ trợ 1.1.3 sao biển [ ひとで ] n tay người/số... -
人手に渡る
[ ひとでにわたる ] exp rơi vào tay (của...) -
人手不足
[ ひとでぶそく ] n sự thiếu nhân lực あなたの次の職場は人手不足なので、最初から全力で仕事しなければならないだろう :Vì... -
人手を増やす
[ ひとでをふやす ] exp tăng nhân lực 人手を増やすのに前向きな中小企業の経営者はわずかだった :Một vài công...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.