Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

仕舞う

[ しまう ]

v5u, uk

hết/hoàn thành

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 仕送り

    [ しおくり ] n sự gửi cho (tiền)/sự chu cấp/chu cấp (人)に学資の仕送りをする :Chu cấp chi phí học hành cho ai...
  • 仕送りする

    [ しおくり ] vs gửi cho/chu cấp 月々の生活費を―する : gửi sinh hoạt phí hàng tháng
  • 仕掛け

    Mục lục 1 [ しかけ ] 1.1 Phương pháp,sáng kiến(contrivance) 2 [ 仕掛ける ] 2.1 bắt đầu(begin,start) [ しかけ ] Phương pháp,sáng...
  • 仕掛品

    Kinh tế [ しかけひん ] hàng đang gia công/hàng đang chế tạo [Goods in Process] Explanation : 製造工程にあって、製品として完成していないもの。原材料と製品との中間になるもの。仕掛品は在庫となるため、これをいかに少なくするかが、ポイントとなる。
  • 仕様

    Mục lục 1 Kỹ thuật 1.1 [ しよう ] 1.1.1 thông số kỹ thuật/đặc tả kỹ thuật [(technical) specification] 1.1.2 Cách thức, phương...
  • 仕様作成

    Tin học [ しようさくせい ] người viết chuẩn/tác giả của chuẩn [standards author/writer of standards]
  • 仕様書

    Tin học [ しようしょ ] đặc tả [specification]
  • 仕方

    Mục lục 1 [ しかた ] 1.1 n 1.1.1 đường lối 1.1.2 cách làm/phương pháp [ しかた ] n đường lối cách làm/phương pháp (人)の~に対する反応の仕方 :Phương...
  • 仕方がない

    [ しかたがない ] adj, exp không có cách nào khác/không còn cách khác 今さらイライラしても仕方がない。 :Sốt ruột...
  • 仕手

    [ して ] n vai chính/người giữ vai trò chủ đạo
  • 廉売

    [ れんばい ] n sự giao kèo mua bán 不当廉売防止法 :Luật chống bán phá giá 廉売連鎖店 :Hệ thống cửa hàng bán...
  • 廉価

    Mục lục 1 [ れんか ] 1.1 n 1.1.1 giá thấp 1.1.2 giá phải chăng 1.2 adj-na 1.2.1 rẻ/thấp giá 2 Kinh tế 2.1 [ れんか ] 2.1.1 giá...
  • 廉恥心

    [ れんちしん ] adj-na liêm sỉ
  • 廉潔な

    Mục lục 1 [ れんけつな ] 1.1 adj-na 1.1.1 liêm khiết 1.1.2 liêm [ れんけつな ] adj-na liêm khiết liêm
  • 介入

    Mục lục 1 [ かいにゅう ] 1.1 n 1.1.1 sự can thiệp 2 Tin học 2.1 [ かいにゅう ] 2.1.1 sự xen vào/sự can thiệp [intervention (vs)]...
  • 介入する

    [ かいにゅう ] vs can thiệp/xen vào 為替相場への協調介入: can thiệp để điều tiết tỷ giá hối đoái ドル買い介入:...
  • 介甲

    [ かいこう ] n Vỏ cứng
  • 介抱

    [ かいほう ] n sự chăm sóc/sự trông nom/chăm sóc/trông nom ダークの両親は彼を介抱した: bố mẹ của Dack đã chăm sóc...
  • 介抱する

    [ かいほう ] vs chăm sóc/trông nom 母は寝ずに病気の妹を介抱した。: Mẹ tôi chăm sóc đứa em gái bị ốm của tôi suốt...
  • [ せん ] n tiên nhân 仙境: tiên giới
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top