Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

[ けん ]

n

vụ/trường hợp/vấn đề/việc
一応成立する事件: vụ án đã được lập
翻訳料の件ですが: tôi gọi vì vấn đề tiền dịch
最も重要な件: vấn đề quan trọng nhất
(~の件で)決定に達する: về việc... đã đi đến quyết định

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 延ばす

    Mục lục 1 [ のばす ] 1.1 v5s, vt 1.1.1 triển 1.1.2 trì hoãn 1.1.3 lùi 1.1.4 làm giãn ra/mở rộng ra [ のばす ] v5s, vt triển trì...
  • 延びる

    Mục lục 1 [ のびる ] 1.1 v5s, vt 1.1.1 diễn 1.2 v1, vi 1.2.1 giãn ra/tăng lên/phát triển lên/kéo dài [ のびる ] v5s, vt diễn v1,...
  • 延び率

    [ のびりつ ] iK Tốc độ tăng trưởng コーヒーの輸出額は去年の同期より3%の延び率がある:Số tiền xuất khẩu...
  • 延べ坪

    [ のべつぼ ] n tổng diện tích kiến trúc 1階と2階の延べ坪は150平方メートルです:Tổng diện tích của tầng...
  • 延べ人員

    [ のべじんいん ] n toàn bộ nhân sự 五人で4人かかった仕事の延べ人員は20人です:Tổng số nhân công cho công việc...
  • 延べる

    [ のべる ] v1 giãn rộng/kéo dài/vươn rộng/mở rộng/cơi nới 床を延べる: mở rộng sàn nhà
  • 延べ金

    [ のべがね ] n tấm kim loại/dao găm/thanh gươm 必要に応じて延べ金を切って貨幣に代用することが出来る:Nếu thấy...
  • 延べ棒

    [ のべぼう ] n thanh (kim loại) 普通は延べ棒が棒状とした金属ですが、時々木製の棒も延べ棒と言う:Bình thường đây...
  • 延べ日数

    [ のべにっすう ] n tổng số ngày 五人で4人かかった仕事の延べ日数は20日です:Tổng số ngày làm việc cho công...
  • 延べ払い

    [ のべばらい ] n sự trả chậm/sự thanh toán sau お金がないので、代金をすぐに支払わず1ヶ月後に延払うようと要求された:Do...
  • 延べ払い輸出

    [ のべばらいゆしゅつ ] n sự xuất khẩu trả chậm 輸出業者が輸入業者に代金支払いを一定期間猶予する延払い輸出にする:Nhà...
  • 延坪

    [ のべつぼ ] n tổng diện tích sàn
  • 延人員

    [ のべじんいん ] n toàn bộ nhân sự
  • 延引

    [ えんいん ] n sự chậm trễ/sự trì hoãn 工事が予定より1週間延引した:Công trình bị chậm mất 1 tuần so với dự...
  • 延金

    [ のべがね ] n tấm kim loại/dao găm/thanh gươm
  • 延長

    Mục lục 1 [ えんちょう ] 1.1 n 1.1.1 sự kéo dài 1.1.2 dài 2 Kỹ thuật 2.1 [ えんちょう ] 2.1.1 sự kéo dài [extension] [ えんちょう...
  • 延長する

    [ えんちょう ] vs kéo dài ビザの延長を申請する: xin kéo dài visa 地下鉄は埼玉まで延長された。: Tàu điện ngầm được...
  • 延長条項

    Kinh tế [ えんちょうじょうこう ] điều khoản bảo hiểm tiếp tục [continuation clause]
  • 延長期間

    Kinh tế [ えんちょうきかん ] thời hạn gia hạn [period of grant]
  • 延長戦

    [ えんちょうせん ] n hiệp phụ 延長戦での勝利: chiến thắng ở hiệp phụ 延長戦に突入する: bước vào hiệp phụ 20分の延長戦を終えても、両チームは依然2-2の同点だった:...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top