Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

弟子

Mục lục

[ ていし ]

n

Học sinh/môn đệ/đệ tử
その弟子は芸を覚えようとしたが、数年間は師匠へのお茶出しばかりだった。 :người học việc đã cố học cách kinh doanh, và những gì anh ta làm trong mấy năm qua là pha trà cho ông chủ
達人の教えに従う弟子は数多くいた :có rất nhiều môn đệ/môn đồ/học trò nghe theo lời chỉ dạy của người thầy
その芸術家は自分の制作活動を続けるために見

[ でし ]

n

đồ đệ
đệ tử
イエスには、多くの献身的な弟子たちがいた :Jesus có rất nhiều đệ tử xin hiến mình.

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 弟子入り

    [ でしいり ] n sự nhập môn/việc trở thành đệ tử 「どうやって陶芸を学んだのですか?」「有名な陶芸家の下に弟子入りしていたんです」 :Anh...
  • 弟分

    [ おとうとぶん ] n người mà mình coi như em trai (人)の腹心で弟分: em coi như em trai ruột
  • Mục lục 1 [ べん ] 1.1 n 1.1.1 có tài hùng biện 1.2 n, n-suf 1.2.1 thổ ngữ/phương ngữ 2 Kỹ thuật 2.1 [ べん ] 2.1.1 van [valve]...
  • 弁ずる

    [ べんずる ] v1 nhường lời
  • 企てる

    Mục lục 1 [ くわだてる ] 1.1 v1 1.1.1 dự tính/lên kế hoạch/lập kế hoạch 2 Kinh tế 2.1 [ くわだてる ] 2.1.1 lập kế hoạch...
  • 企み

    [ たくらみ ] n âm mưu/mưu đồ 侵略の ~: âm mưu xâm lược
  • 弁える

    [ わきまえる ] v1 nhận rõ/nhận ra (cái đúng sai) 礼儀をよくわきまえている :Luôn biết rõ về nghi thức lễ nghi この事をよくわきまえておけ. :Tôi...
  • 弁士

    [ べんし ] n thuyết gia
  • 弁当

    [ べんとう ] n cơm hộp 夫のために弁当を作る暇がない :Tôi không có thời gian để làm cơm hộp ăn trưa cho chồng....
  • 弁別

    [ べんべつ ] n phân biệt
  • 弁別調査

    Kinh tế [ べんべつちょうさ ] kiểm tra sự khác biệt [discrimination test (MKT)] Category : Marketing [マーケティング]
  • 企む

    [ たくらむ ] v5m, uk rắp tâm/âm mưu/mưu đồ xấu 殺人を ~: âm mưu giết người (悪事等)を企む: âm mưu (việc xấu)
  • 弁償

    [ べんしょう ] n sự bồi thường 弁償が大変だ。 :Phải chịu khoản bồi thường lớn. (人)に追加料金が発生すればすべて弁償する :Bồi...
  • 弁償させる

    Mục lục 1 [ べんしょうさせる ] 1.1 n 1.1.1 bắt thường 1.1.2 bắt đền [ べんしょうさせる ] n bắt thường bắt đền
  • 企図

    Mục lục 1 [ きと ] 1.1 n 1.1.1 dự án/chương trình/kế hoạch 1.2 v 1.2.1 lên chương trình/lên kế hoạch/lập kế hoạch [ きと...
  • 弁理士

    Kinh tế [ べんりし ] người đại diện cho quyền sáng chế [patent agent] Explanation : 弁理士法に基づき、特許・意匠・商標などに関する手続きの代理や鑑定を行う者。
  • 企画

    Mục lục 1 [ きかく ] 1.1 v5m, uk 1.1.1 qui hoạch 1.2 n 1.2.1 sự lên kế hoạch/sự quy hoạch/kế hoạch 2 Kinh tế 2.1 [ きかく...
  • 企画する

    [ きかくする ] vs lên kế hoạch/lập kế hoạch ~を宣伝するために優れたマーケティングプランを企画する: lên kế...
  • 企画外品

    Kinh tế [ きかくがいひん ] hàng quá cỡ [off gauge goods]
  • 企画書

    Kinh tế [ きかくしょ ] đề án [proposal (BUS)]
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top