- Từ điển Nhật - Việt
伸縮
Xem thêm các từ khác
-
伸縮関税率
Mục lục 1 [ しんしゅくかんぜいりつ ] 1.1 n 1.1.1 suất thuế co giãn 2 Kinh tế 2.1 [ しんしゅくかんぜいりつ ] 2.1.1 suất... -
伸薬
Mục lục 1 [ しんくすり ] 1.1 vs 1.1.1 thuốc thần 1.1.2 thần dược [ しんくすり ] vs thuốc thần thần dược -
伺う
Mục lục 1 [ うかがう ] 1.1 v5u, hon 1.1.1 đến thăm 1.2 vi, hon 1.2.1 hỏi 1.3 vi, hon 1.3.1 hỏi thăm 1.4 vt, hon 1.4.1 nghe 1.5 vt, hon... -
伺候する
[ しこう ] vs hầu hạ/phục dịch -
似たり寄ったり
[ にたりよったり ] n Tương tự như nhau/na ná như nhau 二人の候補者はいずれも似たり寄ったりだ :Hai ứng cử viên... -
似ている
[ にている ] n giống nhau -
似せる
Mục lục 1 [ にせる ] 1.1 v1 1.1.1 mô phỏng 1.1.2 làm dáng 1.1.3 bắt chước [ にせる ] v1 mô phỏng 似せるもの :vật mô... -
似合い
Mục lục 1 [ にあい ] 1.1 n, adj-no 1.1.1 hợp 1.2 n 1.2.1 sự tương xứng/sự vừa 1.3 adj-no 1.3.1 tương xứng/vừa [ にあい ] n,... -
似合いの二人
[ にあいのふたり ] adj-no đẹp đôi -
似合う
[ にあう ] v5u hợp/tương xứng/vừa 黒のスエードの靴に良く似合う :Rất tương xứng với đôi giày màu đen あなたがこれを着たら似合うよ。 :Bạn... -
似る
Mục lục 1 [ にる ] 1.1 v1 1.1.1 tựa 1.1.2 in như 1.1.3 giống [ にる ] v1 tựa in như giống あの子は父によく似ている: đứa... -
似顔
[ にがお ] n chân dung 似顔書き: vẽ chân dung -
似顔絵
[ にがおえ ] n tranh chân dung 警察が公表した似顔絵を見て(人)であることを確認する :Cảnh sát xem bản phác họa... -
似顔画
[ にがおえ ] n Tranh vẽ chân dung -
似顔書き
[ にがおがき ] n Họa sĩ chân dung/sự vẽ chân dung -
似通う
[ にかよう ] v5u tương tự 二人は似通ったところがある: hai người có chỗ giống nhau -
弾
[ たま ] n viên đạn ヘリコプターから発射されるロケット弾 :Viên đạn Rôckét được bắn ra từ máy bay trực thăng.... -
弾劾
Mục lục 1 [ だんがい ] 1.1 n 1.1.1 sự đàn hặc/sự chỉ trích/sự buộc tội 2 Kinh tế 2.1 [ だんがい ] 2.1.1 sự buộc tội/sự... -
弾力
[ だんりょく ] n lực đàn hồi/ sự co dãn 不良債権買取りの価格決定方式をさらに弾力化する :Áp dụng linh hoạt... -
弾力ある
[ だんりょくある ] n đàn
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.