Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

低価

[ ていか ]

n

giá thấp
私共では他店に負けない低価格、そして充実したカスタマーサービスを提供しております。《レ》 :chúng tôi yêu cầu chào giá thật cạnh tranh và cung cấp dịch vụ khách hàng thật tốt
低価格であらゆる人々に提供される :phải cung cấp cho mọi người với mức giá thấp

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 低価格

    Mục lục 1 [ ていかかく ] 1.1 n 1.1.1 Giá thấp 1.1.2 giá hạ 2 Kinh tế 2.1 [ ていかかく ] 2.1.1 giá hạ/giá thấp [low price] [...
  • 低価格化

    Mục lục 1 [ ていかかくか ] 1.1 n 1.1.1 sự giảm giá 2 Tin học 2.1 [ ていかかくか ] 2.1.1 giảm giá [price reduction] [ ていかかくか...
  • 低俗

    [ ていぞく ] n sự thô tục ジェーンは父親の低俗なコメントにびっくりした :Jane ngạc nhiên lời bình luận thô...
  • 低圧鋳造

    Kỹ thuật [ ていあつちゅうぞう ] đúc với áp lực thấp [low pressure casting] Explanation : 溶湯を鋳型の下側からゆっくりと注入する鋳造法。
  • 低地

    [ ていち ] n đất thấp 低地に生える草 :cỏ trồng ở vùng đất thấp 高地の気温はここの低地の気温よりもずっと低い :nhiệt...
  • 低レベル

    Tin học [ ていレベル ] cấp thấp [low level]
  • 低プライオリティ

    Tin học [ ていプライオリティ ] ưu tiên thấp [low priority]
  • 低ビットレート

    Tin học [ ていビットレート ] tốc độ bít thấp [low bit rate]
  • 低利

    [ ていり ] n lãi thấp 長期低利の条件で :điều kiện lãi thấp trong một thời gian dài あの銀行はかなりの低利子で担保付ローンを出しています。 :ngân...
  • 低利融資の制作

    Kinh tế [ ていりゆうしのせいさく ] Cơ chế cho vay lãi suất thấp [Mechanism of Low-interest loan]
  • 低利金

    [ ていりきん ] n tiền lãi thấp
  • 低周波

    Mục lục 1 [ ていしゅうは ] 1.1 n 1.1.1 sóng tần số thấp 2 Kỹ thuật 2.1 [ ていしゅうは ] 2.1.1 tần số thấp [low frequency]...
  • 低める

    [ ひくめる ] v1 làm cho thấp 経済摩擦が政治問題へ発展する可能性を低める :giảm khả năng phát triển của xung đột...
  • 低コスト

    Tin học [ ていコスト ] chi phí thấp [low cost]
  • 低品質

    Mục lục 1 [ ていひんしつ ] 1.1 n 1.1.1 phẩm chất thấp 2 Kinh tế 2.1 [ ていひんしつ ] 2.1.1 phẩm chất thấp [low quality] [...
  • 低率

    [ ていりつ ] n tỷ lệ thấp 年金収入に対する州税が低率もしくはゼロの場所 :nơi đánh thuế thân với mức tỷ...
  • 低粘着路面

    Kỹ thuật [ ていねんちゃくろめん ] mặt đường có độ bám dính thấp
  • 低級言語

    Tin học [ ていきゅうげんご ] ngôn ngữ cấp thấp [low-level language]
  • 低翼

    [ ていよく ] n cánh thấp 低翼機 :máy bay cánh thấp
  • 低物価

    [ ていぶっか ] n giá thấp 低物価政策 :chính sách giá thấp
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top